Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

transparency là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ transparency trong tiếng Anh

transparency /trænsˈpærənsi/
- Danh từ : Sự trong suốt, sự minh bạch

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "transparency"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: transparent
Phiên âm: /trænsˈpærənt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Trong suốt, minh bạch Ngữ cảnh: Dùng khi vật chất có thể nhìn xuyên qua The glass is transparent.
Kính này trong suốt.
2 Từ: transparently
Phiên âm: /trænsˈpærəntli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách trong suốt, minh bạch Ngữ cảnh: Dùng khi mô tả hành động hoặc vật chất có tính chất minh bạch The company operates transparently.
Công ty hoạt động một cách minh bạch.
3 Từ: transparency
Phiên âm: /trænsˈpærənsi/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự trong suốt, sự minh bạch Ngữ cảnh: Quá trình hoặc trạng thái rõ ràng, dễ hiểu The transparency of the system is important.
Sự minh bạch của hệ thống là rất quan trọng.

Từ đồng nghĩa "transparency"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "transparency"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!