trailer: Rơ-moóc; đoạn phim giới thiệu
Trailer là danh từ chỉ xe rơ-moóc kéo bởi xe khác; hoặc đoạn video giới thiệu phim.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a car towing a trailer with a boat on it một chiếc ô tô kéo một rơ moóc với một chiếc thuyền trên đó |
một chiếc ô tô kéo một rơ moóc với một chiếc thuyền trên đó | Lưu sổ câu |
| 2 |
a trailer park (= an area where trailers are parked and used as homes) bãi đậu xe moóc (= khu vực xe mooc đậu và dùng làm nhà) |
bãi đậu xe moóc (= khu vực xe mooc đậu và dùng làm nhà) | Lưu sổ câu |
| 3 |
He featured in the trailer for the movie. Anh ấy xuất hiện trong đoạn giới thiệu của bộ phim. |
Anh ấy xuất hiện trong đoạn giới thiệu của bộ phim. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The review said that if you've seen the trailer, you needn't bother watching this film. Bài đánh giá nói rằng nếu bạn đã xem đoạn giới thiệu, bạn không cần phải bận tâm xem bộ phim này. |
Bài đánh giá nói rằng nếu bạn đã xem đoạn giới thiệu, bạn không cần phải bận tâm xem bộ phim này. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The review said that if you've seen the trailer, you needn't bother watching this film. Bài đánh giá nói rằng nếu bạn đã xem đoạn giới thiệu, bạn không cần phải bận tâm xem bộ phim này. |
Bài đánh giá nói rằng nếu bạn đã xem đoạn giới thiệu, bạn không cần phải bận tâm xem bộ phim này. | Lưu sổ câu |