Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

too là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ too trong tiếng Anh

too /tuː/
- (adv) : cũng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

too: Quá, cũng

Too là trạng từ chỉ sự quá mức, hoặc dùng để chỉ sự đồng tình, cũng như khi dùng trong câu để làm rõ sự giống nhau.

  • The coffee is too hot to drink. (Cà phê quá nóng để uống.)
  • I think he’s too tired to continue working. (Tôi nghĩ anh ấy quá mệt để tiếp tục làm việc.)
  • She is coming to the party too. (Cô ấy cũng đến bữa tiệc.)

Bảng biến thể từ "too"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: too
Phiên âm: /tuː/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Quá, cũng Ngữ cảnh: Dùng để nhấn mạnh mức độ quá mức hoặc thêm vào điều gì đó It’s too hot to go outside.
Trời quá nóng để ra ngoài.
2 Từ: too
Phiên âm: /tuː/ Loại từ: Đại từ Nghĩa: Cũng Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự đồng tình hoặc thêm vào I want some pizza too.
Tôi cũng muốn ăn pizza.
3 Từ: too much
Phiên âm: /tuː mʌʧ/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Quá nhiều Ngữ cảnh: Dùng để chỉ lượng quá mức She eats too much chocolate.
Cô ấy ăn quá nhiều sô cô la.
4 Từ: too many
Phiên âm: /tuː ˈmɛni/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Quá nhiều (dùng với danh từ đếm được) Ngữ cảnh: Dùng khi số lượng vượt quá giới hạn There are too many people here.
Có quá nhiều người ở đây.

Từ đồng nghĩa "too"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "too"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He's far too young to go on his own.

Anh ấy còn quá trẻ để tự mình đi.

Lưu sổ câu

2

She was much too big to be carried.

Cô ấy quá lớn để có thể mang theo.

Lưu sổ câu

3

This is too large a helping for me/This helping is too large for me.

Đây là sự giúp đỡ quá lớn đối với tôi / Sự giúp đỡ này là quá lớn đối với tôi.

Lưu sổ câu

4

Is it too much to ask for a little quiet?

Yêu cầu yên tĩnh một chút có quá đáng không?

Lưu sổ câu

5

The dress was too tight for me.

Chiếc váy quá chật đối với tôi.

Lưu sổ câu

6

It's too late to do anything about it now.

Đã quá muộn để làm bất cứ điều gì về nó bây giờ.

Lưu sổ câu

7

Accidents like this happen all too (= much too) often.

Những tai nạn như thế này xảy ra quá thường xuyên (= quá nhiều).

Lưu sổ câu

8

It’s too soon to say if he’ll survive.

Còn quá sớm để nói liệu anh ta có sống sót hay không.

Lưu sổ câu

9

It’s only too easy for them to deny responsibility.

Chỉ quá dễ dàng để họ từ chối trách nhiệm.

Lưu sổ câu

10

The room was a bit too cramped for the three of us.

Căn phòng hơi chật chội đối với ba chúng tôi.

Lưu sổ câu

11

For most people treatment is just too expensive.

Đối với hầu hết mọi người, điều trị quá đắt.

Lưu sổ câu

12

You can never have too many friends.

Bạn không bao giờ có thể có quá nhiều bạn bè.

Lưu sổ câu

13

Some patients had to wait too long for an appointment.

Một số bệnh nhân đã phải chờ đợi quá lâu cho một cuộc hẹn.

Lưu sổ câu

14

Can I come too?

Tôi cũng đến được chứ?

Lưu sổ câu

15

When I've finished painting the bathroom, I'm going to do the kitchen too.

Khi tôi sơn xong phòng tắm, tôi cũng sẽ làm bếp.

Lưu sổ câu

16

I'm not too sure if this is right.

Tôi không chắc điều này có đúng không.

Lưu sổ câu

17

I'm just going out—I won't be too long.

Tôi sắp đi chơi

Lưu sổ câu

18

Mary will be only too glad to help.

Mary sẽ rất vui khi được giúp đỡ.

Lưu sổ câu

19

She's none too (= not very) clever.

Cô ấy cũng không (= không phải rất) thông minh.

Lưu sổ câu

20

potential customers who will not be too pleased about your lack of attention.

những khách hàng tiềm năng sẽ không quá hài lòng về sự thiếu chú ý của bạn.

Lưu sổ câu

21

It's unlikely anyone's going to be too concerned about a little thing like that.

Không có ai sẽ quá bận tâm về một điều nhỏ nhặt như thế.

Lưu sổ câu

22

Our roads aren't too bad.

Đường của chúng tôi không quá tệ.

Lưu sổ câu

23

She broke her leg last week—and on her birthday too!

Cô ấy bị gãy chân vào tuần trước — và vào ngày sinh nhật của cô ấy nữa!

Lưu sổ câu

24

‘He did apologize eventually.’ ‘I should think so too!’

"Cuối cùng thì anh ấy cũng xin lỗi." "Tôi cũng nên nghĩ như vậy!"

Lưu sổ câu

25

‘She gave me the money.’ ‘About time too!’

"Cô ấy đã đưa tiền cho tôi." "Cũng về thời gian!"

Lưu sổ câu

26

‘I’m going home now.’ ‘I’ll come too.’.

"Tôi đang về nhà ngay bây giờ." "Tôi cũng sẽ đến.".

Lưu sổ câu

27

He's far too young to go on his own.

Anh ấy còn quá trẻ để tự đi.

Lưu sổ câu

28

It's too late to do anything about it now.

Đã quá muộn để làm bất cứ điều gì về nó bây giờ.

Lưu sổ câu

29

When I've finished painting the bathroom, I'm going to do the kitchen too.

Khi tôi sơn xong phòng tắm, tôi cũng sẽ làm bếp.

Lưu sổ câu

30

I'm not too sure if this is right.

Tôi không chắc điều này có đúng không.

Lưu sổ câu

31

I'm just going out—I won't be too long.

Tôi sắp đi chơi

Lưu sổ câu

32

She's none too (= not very) clever.

Cô ấy cũng không (= không phải rất) thông minh.

Lưu sổ câu

33

It's unlikely anyone's going to be too concerned about a little thing like that.

Không có ai sẽ quá bận tâm về một điều nhỏ nhặt như thế.

Lưu sổ câu

34

Our roads aren't too bad.

Đường của chúng tôi không quá tệ.

Lưu sổ câu

35

‘I'll have to do it again.’ ‘Too right you will.’

"Tôi sẽ phải làm lại." "Bạn sẽ làm quá đúng."

Lưu sổ câu