tonight: Tối nay
Tonight là danh từ chỉ buổi tối của ngày hiện tại.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
tonight
|
Phiên âm: /təˈnaɪt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tối nay | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ buổi tối của ngày hiện tại |
We're going to the movies tonight. |
Tối nay chúng tôi sẽ đi xem phim. |
| 2 |
Từ:
tonight
|
Phiên âm: /təˈnaɪt/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Vào tối nay | Ngữ cảnh: Dùng chỉ thời gian tối hôm nay |
I'll finish the report tonight. |
Tôi sẽ hoàn thành báo cáo tối nay. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Will you have dinner with me tonight? Bạn sẽ ăn tối với tôi tối nay chứ? |
Bạn sẽ ăn tối với tôi tối nay chứ? | Lưu sổ câu |
| 2 |
It's cold tonight. Đêm nay trời lạnh. |
Đêm nay trời lạnh. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I don't expect to see him until late tonight. Tôi không mong gặp anh ấy cho đến tận tối nay. |
Tôi không mong gặp anh ấy cho đến tận tối nay. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I will be out of town tonight and tomorrow. Tôi sẽ ra khỏi thành phố tối nay và ngày mai. |
Tôi sẽ ra khỏi thành phố tối nay và ngày mai. | Lưu sổ câu |
| 5 |
It's cold tonight. Đêm nay trời lạnh. |
Đêm nay trời lạnh. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I don't expect to see him until late tonight. Tôi không mong gặp anh ấy cho đến tối nay. |
Tôi không mong gặp anh ấy cho đến tối nay. | Lưu sổ câu |