Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

tonight là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ tonight trong tiếng Anh

tonight /təˈnaɪt/
- (adv)., (n) : vào đêm nay, vào tối nay; đêm nay, tối nay

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

tonight: Tối nay

Tonight là danh từ chỉ buổi tối của ngày hiện tại.

  • We’re going to the movies tonight. (Chúng tôi sẽ đi xem phim tối nay.)
  • There is a concert tonight at the park. (Có một buổi hòa nhạc tối nay ở công viên.)
  • I'll call you tonight to discuss the details. (Tôi sẽ gọi cho bạn tối nay để thảo luận chi tiết.)

Bảng biến thể từ "tonight"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: tonight
Phiên âm: /təˈnaɪt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tối nay Ngữ cảnh: Dùng để chỉ buổi tối của ngày hiện tại We're going to the movies tonight.
Tối nay chúng tôi sẽ đi xem phim.
2 Từ: tonight
Phiên âm: /təˈnaɪt/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Vào tối nay Ngữ cảnh: Dùng chỉ thời gian tối hôm nay I'll finish the report tonight.
Tôi sẽ hoàn thành báo cáo tối nay.

Từ đồng nghĩa "tonight"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "tonight"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Will you have dinner with me tonight?

Bạn sẽ ăn tối với tôi tối nay chứ?

Lưu sổ câu

2

It's cold tonight.

Đêm nay trời lạnh.

Lưu sổ câu

3

I don't expect to see him until late tonight.

Tôi không mong gặp anh ấy cho đến tận tối nay.

Lưu sổ câu

4

I will be out of town tonight and tomorrow.

Tôi sẽ ra khỏi thành phố tối nay và ngày mai.

Lưu sổ câu

5

It's cold tonight.

Đêm nay trời lạnh.

Lưu sổ câu

6

I don't expect to see him until late tonight.

Tôi không mong gặp anh ấy cho đến tối nay.

Lưu sổ câu