Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

ton là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ ton trong tiếng Anh

ton /tʌn/
- (n) : tấn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

ton: Tấn (đơn vị trọng lượng)

Ton là danh từ chỉ đơn vị đo trọng lượng, bằng 1.000 kg trong hệ mét.

  • The truck can carry up to 10 tons of cargo. (Chiếc xe tải có thể chở lên đến 10 tấn hàng hóa.)
  • The weight of the ship is over 100 tons. (Trọng lượng của con tàu hơn 100 tấn.)
  • He lifted a ton of bricks by himself. (Anh ấy đã nâng một tấn gạch một mình.)

Bảng biến thể từ "ton"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: ton
Phiên âm: /tʌn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tấn (1000 kg); số lượng lớn Ngữ cảnh: Dùng trong đo lường hoặc nghĩa bóng “rất nhiều” The truck can carry two tons.
Chiếc xe tải có thể chở hai tấn.
2 Từ: tons
Phiên âm: /tʌnz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Nhiều tấn; rất nhiều Ngữ cảnh: Dùng để nhấn mạnh số lượng She has tons of homework.
Cô ấy có cả đống bài tập.
3 Từ: a ton of
Phiên âm: /ə tʌn əv/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Rất nhiều, một đống Ngữ cảnh: Dùng trong văn nói để nhấn mạnh số lượng lớn He made a ton of mistakes.
Anh ấy mắc cả đống lỗi.

Từ đồng nghĩa "ton"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "ton"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

What have you got in this bag? It weighs a ton (= is very heavy).

Bạn có gì trong chiếc túi này? Nó nặng một tấn (= rất nặng).

Lưu sổ câu

2

They've got tons of money.

Họ có hàng tấn tiền.

Lưu sổ câu

3

I've still got tons to do.

Tôi vẫn còn rất nhiều việc phải làm.

Lưu sổ câu

4

He was caught doing a ton.

Anh ta bị bắt làm một tấn.

Lưu sổ câu

5

Disappointment hit her like a ton of bricks.

Sự thất vọng ập xuống cô như một tấn gạch.

Lưu sổ câu

6

They came down on him like a ton of bricks (= criticized him very severely).

Họ giáng xuống anh ta như một tấn gạch (= đã chỉ trích anh ta rất nặng nề).

Lưu sổ câu

7

They've got tons of money.

Họ có hàng tấn tiền.

Lưu sổ câu

8

I've still got tons to do.

Tôi vẫn còn nhiều việc phải làm.

Lưu sổ câu