ton: Tấn (đơn vị trọng lượng)
Ton là danh từ chỉ đơn vị đo trọng lượng, bằng 1.000 kg trong hệ mét.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
ton
|
Phiên âm: /tʌn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tấn (1000 kg); số lượng lớn | Ngữ cảnh: Dùng trong đo lường hoặc nghĩa bóng “rất nhiều” |
The truck can carry two tons. |
Chiếc xe tải có thể chở hai tấn. |
| 2 |
Từ:
tons
|
Phiên âm: /tʌnz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Nhiều tấn; rất nhiều | Ngữ cảnh: Dùng để nhấn mạnh số lượng |
She has tons of homework. |
Cô ấy có cả đống bài tập. |
| 3 |
Từ:
a ton of
|
Phiên âm: /ə tʌn əv/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Rất nhiều, một đống | Ngữ cảnh: Dùng trong văn nói để nhấn mạnh số lượng lớn |
He made a ton of mistakes. |
Anh ấy mắc cả đống lỗi. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
What have you got in this bag? It weighs a ton (= is very heavy). Bạn có gì trong chiếc túi này? Nó nặng một tấn (= rất nặng). |
Bạn có gì trong chiếc túi này? Nó nặng một tấn (= rất nặng). | Lưu sổ câu |
| 2 |
They've got tons of money. Họ có hàng tấn tiền. |
Họ có hàng tấn tiền. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I've still got tons to do. Tôi vẫn còn rất nhiều việc phải làm. |
Tôi vẫn còn rất nhiều việc phải làm. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He was caught doing a ton. Anh ta bị bắt làm một tấn. |
Anh ta bị bắt làm một tấn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Disappointment hit her like a ton of bricks. Sự thất vọng ập xuống cô như một tấn gạch. |
Sự thất vọng ập xuống cô như một tấn gạch. | Lưu sổ câu |
| 6 |
They came down on him like a ton of bricks (= criticized him very severely). Họ giáng xuống anh ta như một tấn gạch (= đã chỉ trích anh ta rất nặng nề). |
Họ giáng xuống anh ta như một tấn gạch (= đã chỉ trích anh ta rất nặng nề). | Lưu sổ câu |
| 7 |
They've got tons of money. Họ có hàng tấn tiền. |
Họ có hàng tấn tiền. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I've still got tons to do. Tôi vẫn còn nhiều việc phải làm. |
Tôi vẫn còn nhiều việc phải làm. | Lưu sổ câu |