Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

tomorrow là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ tomorrow trong tiếng Anh

tomorrow /təˈmɒrəʊ/
- (adv)., (n) : vào ngày mai; ngày mai

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

tomorrow: Ngày mai

Tomorrow là danh từ chỉ ngày tiếp theo sau ngày hôm nay.

  • We will meet tomorrow at the café. (Chúng ta sẽ gặp nhau vào ngày mai tại quán cà phê.)
  • Tomorrow is the deadline for the project submission. (Ngày mai là hạn chót để nộp dự án.)
  • I will call you tomorrow to confirm the details. (Tôi sẽ gọi cho bạn vào ngày mai để xác nhận chi tiết.)

Bảng biến thể từ "tomorrow"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: tomorrow
Phiên âm: /təˈmɔːroʊ/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Ngày mai Ngữ cảnh: Chỉ thời điểm sau hôm nay I will see you tomorrow.
Tôi sẽ gặp bạn vào ngày mai.
2 Từ: tomorrow
Phiên âm: /təˈmɔːroʊ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Ngày mai Ngữ cảnh: Dùng như một mốc thời gian Tomorrow is a holiday.
Ngày mai là ngày nghỉ.

Từ đồng nghĩa "tomorrow"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "tomorrow"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I'm off now. See you tomorrow.

Tôi đang nghỉ. Hẹn gặp bạn vào ngày mai.

Lưu sổ câu

2

She's leaving tomorrow.

Ngày mai cô ấy sẽ rời đi.

Lưu sổ câu

3

They arrive a week tomorrow/tomorrow week (= after a week, starting from tomorrow).

Họ đến một tuần vào ngày mai / tuần mai (= sau một tuần, bắt đầu từ ngày mai).

Lưu sổ câu

4

The conference is taking place today and tomorrow.

Hội nghị diễn ra hôm nay và ngày mai.

Lưu sổ câu

5

They refused to settle for a promise of jam tomorrow.

Họ từ chối giải quyết cho một lời hứa ngày mai sẽ kẹt cứng.

Lưu sổ câu

6

I'm off now. See you tomorrow.

Bây giờ tôi nghỉ. Hẹn gặp bạn vào ngày mai.

Lưu sổ câu

7

She's leaving tomorrow.

Ngày mai cô ấy sẽ rời đi.

Lưu sổ câu