tomorrow: Ngày mai
Tomorrow là danh từ chỉ ngày tiếp theo sau ngày hôm nay.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
tomorrow
|
Phiên âm: /təˈmɔːroʊ/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Ngày mai | Ngữ cảnh: Chỉ thời điểm sau hôm nay |
I will see you tomorrow. |
Tôi sẽ gặp bạn vào ngày mai. |
| 2 |
Từ:
tomorrow
|
Phiên âm: /təˈmɔːroʊ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Ngày mai | Ngữ cảnh: Dùng như một mốc thời gian |
Tomorrow is a holiday. |
Ngày mai là ngày nghỉ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I'm off now. See you tomorrow. Tôi đang nghỉ. Hẹn gặp bạn vào ngày mai. |
Tôi đang nghỉ. Hẹn gặp bạn vào ngày mai. | Lưu sổ câu |
| 2 |
She's leaving tomorrow. Ngày mai cô ấy sẽ rời đi. |
Ngày mai cô ấy sẽ rời đi. | Lưu sổ câu |
| 3 |
They arrive a week tomorrow/tomorrow week (= after a week, starting from tomorrow). Họ đến một tuần vào ngày mai / tuần mai (= sau một tuần, bắt đầu từ ngày mai). |
Họ đến một tuần vào ngày mai / tuần mai (= sau một tuần, bắt đầu từ ngày mai). | Lưu sổ câu |
| 4 |
The conference is taking place today and tomorrow. Hội nghị diễn ra hôm nay và ngày mai. |
Hội nghị diễn ra hôm nay và ngày mai. | Lưu sổ câu |
| 5 |
They refused to settle for a promise of jam tomorrow. Họ từ chối giải quyết cho một lời hứa ngày mai sẽ kẹt cứng. |
Họ từ chối giải quyết cho một lời hứa ngày mai sẽ kẹt cứng. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I'm off now. See you tomorrow. Bây giờ tôi nghỉ. Hẹn gặp bạn vào ngày mai. |
Bây giờ tôi nghỉ. Hẹn gặp bạn vào ngày mai. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She's leaving tomorrow. Ngày mai cô ấy sẽ rời đi. |
Ngày mai cô ấy sẽ rời đi. | Lưu sổ câu |