today: Hôm nay
Today là danh từ chỉ ngày hiện tại, ngày mà người nói đang sống hoặc nói về.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
today
|
Phiên âm: /təˈdeɪ/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Hôm nay | Ngữ cảnh: Dùng nói về ngày hiện tại |
I don’t work today. |
Hôm nay tôi không làm việc. |
| 2 |
Từ:
today
|
Phiên âm: /təˈdeɪ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Ngày hôm nay | Ngữ cảnh: Dùng như một mốc thời gian |
Today is my birthday. |
Hôm nay là sinh nhật tôi. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I've got a piano lesson later today. Hôm nay tôi có một buổi học piano sau. |
Hôm nay tôi có một buổi học piano sau. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The exams start a week today/today week (= one week from now). Các bài kiểm tra bắt đầu một tuần hôm nay / tuần hôm nay (= một tuần kể từ bây giờ). |
Các bài kiểm tra bắt đầu một tuần hôm nay / tuần hôm nay (= một tuần kể từ bây giờ). | Lưu sổ câu |
| 3 |
The company today announced a plan that involves cutting 12% of its workforce. Công ty hôm nay đã công bố một kế hoạch bao gồm việc cắt giảm 12% lực lượng lao động của mình. |
Công ty hôm nay đã công bố một kế hoạch bao gồm việc cắt giảm 12% lực lượng lao động của mình. | Lưu sổ câu |
| 4 |
A press release is due out today or tomorrow. Một thông cáo báo chí sẽ được phát hành vào hôm nay hoặc ngày mai. |
Một thông cáo báo chí sẽ được phát hành vào hôm nay hoặc ngày mai. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Young people today face a very difficult future at work. Những người trẻ tuổi ngày nay phải đối mặt với một tương lai rất khó khăn trong công việc. |
Những người trẻ tuổi ngày nay phải đối mặt với một tương lai rất khó khăn trong công việc. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I've got a piano lesson later today. Hôm nay tôi có một buổi học piano sau đó. |
Hôm nay tôi có một buổi học piano sau đó. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Today people have greater expectations for their retirement years. Ngày nay mọi người có kỳ vọng lớn hơn cho những năm nghỉ hưu của họ. |
Ngày nay mọi người có kỳ vọng lớn hơn cho những năm nghỉ hưu của họ. | Lưu sổ câu |