tobacco: Thuốc lá (nguyên liệu)
Tobacco là danh từ chỉ lá cây thuốc lá đã qua chế biến dùng để hút, nhai hoặc ngửi.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
tobacco smoke khói thuốc lá |
khói thuốc lá | Lưu sổ câu |
| 2 |
Several different tobaccos are grown on the land. Một số loại thuốc lá khác nhau được trồng trên đất. |
Một số loại thuốc lá khác nhau được trồng trên đất. | Lưu sổ câu |
| 3 |
tobacco smoke khói thuốc lá |
khói thuốc lá | Lưu sổ câu |
| 4 |
Several different tobaccos are grown on the land. Một số loại thuốc lá khác nhau được trồng trên đất. |
Một số loại thuốc lá khác nhau được trồng trên đất. | Lưu sổ câu |