Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

to là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ to trong tiếng Anh

to /tuː/
- prep., infinitive marker : theo hướng, tới

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

to: Đến, để

To là giới từ chỉ mục đích hoặc sự chuyển động về phía một nơi hoặc đối tượng.

  • She went to the store to buy some groceries. (Cô ấy đi đến cửa hàng để mua đồ tạp hóa.)
  • I’m sending this letter to my friend. (Tôi đang gửi bức thư này cho bạn tôi.)
  • He walked to the park to relax. (Anh ấy đi bộ đến công viên để thư giãn.)

Bảng biến thể từ "to"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: to
Phiên âm: /tuː/ Loại từ: Giới từ Nghĩa: Đến, tới Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hướng hoặc người nhận I’m going to school.
Tôi đang tới trường.
2 Từ: to
Phiên âm: /tuː/ Loại từ: Động từ chỉ mục đích (infinitive marker) Nghĩa: Để Ngữ cảnh: Dùng trước động từ nguyên mẫu I want to learn English.
Tôi muốn học tiếng Anh.

Từ đồng nghĩa "to"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "to"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I walked to the office.

Tôi đi bộ đến văn phòng.

Lưu sổ câu

2

It fell to the ground.

Nó rơi xuống đất.

Lưu sổ câu

3

It was on the way to the station.

Nó đang trên đường đến nhà ga.

Lưu sổ câu

4

He's going to Paris.

Anh ấy sẽ đến Paris.

Lưu sổ câu

5

my first visit to Africa

chuyến thăm đầu tiên của tôi đến Châu Phi

Lưu sổ câu

6

He pointed to something on the opposite bank.

Anh ta chỉ vào một cái gì đó ở bờ đối diện.

Lưu sổ câu

7

Her childhood was spent travelling from place to place.

Thời thơ ấu của cô đã trải qua thời gian đi du lịch hết nơi này đến nơi khác.

Lưu sổ câu

8

The meadows lead down to the river.

Đồng cỏ dẫn xuống sông.

Lưu sổ câu

9

Her hair fell to her waist.

Tóc cô ấy xõa ngang lưng.

Lưu sổ câu

10

Place the cursor to the left of the first word.

Đặt con trỏ ở bên trái của từ đầu tiên.

Lưu sổ câu

11

There are mountains to the north.

Có núi ở phía bắc.

Lưu sổ câu

12

He gave it to his sister.

Anh ấy đưa nó cho em gái của mình.

Lưu sổ câu

13

I'll explain to you where everything goes.

Tôi sẽ giải thích cho bạn mọi thứ sẽ diễn ra như thế nào.

Lưu sổ câu

14

I am deeply grateful to my parents.

Tôi vô cùng biết ơn cha mẹ tôi.

Lưu sổ câu

15

Who did she address the letter to?

Cô ấy đã gửi bức thư cho ai?

Lưu sổ câu

16

a drop in profits from $105 million to around $75 million

lợi nhuận giảm từ 105 triệu đô la xuống còn khoảng 75 triệu đô la

Lưu sổ câu

17

I like all kinds of music from opera to reggae.

Tôi thích tất cả các loại nhạc từ opera đến reggae.

Lưu sổ câu

18

We only work from Monday to Friday.

Chúng tôi chỉ làm việc từ thứ Hai đến thứ Sáu.

Lưu sổ câu

19

I watched the programme from beginning to end.

Tôi đã xem chương trình từ đầu đến cuối.

Lưu sổ câu

20

How long is it to lunch?

Còn bao lâu nữa là đến bữa trưa?

Lưu sổ câu

21

It's five to ten (= five minutes before ten o'clock).

Bây giờ là năm giờ mười phút (= năm phút trước mười giờ).

Lưu sổ câu

22

The vegetables were cooked to perfection.

Các loại rau được nấu chín hoàn hảo.

Lưu sổ câu

23

He tore the letter to pieces.

Anh ta xé lá thư thành từng mảnh.

Lưu sổ câu

24

She sang the baby to sleep.

Cô hát cho bé ngủ.

Lưu sổ câu

25

The letter reduced her to tears (= made her cry).

Bức thư khiến cô ấy rơi nước mắt (= khiến cô ấy khóc).

Lưu sổ câu

26

His expression changed from amazement to joy.

Biểu hiện của anh ta chuyển từ kinh ngạc sang vui mừng.

Lưu sổ câu

27

She is devoted to her family.

Cô ấy hết lòng vì gia đình.

Lưu sổ câu

28

What have you done to your hair?

Bạn đã làm gì với mái tóc của mình?

Lưu sổ câu

29

Attach this rope to the front of the car.

Gắn sợi dây này vào đầu xe.

Lưu sổ câu

30

She's married to an Italian.

Cô ấy kết hôn với một người Ý.

Lưu sổ câu

31

the Japanese ambassador to France

đại sứ Nhật Bản tại Pháp

Lưu sổ câu

32

the key to the door

chìa khóa mở cửa

Lưu sổ câu

33

the solution to this problem

giải pháp cho vấn đề này

Lưu sổ câu

34

It was a threat to world peace.

Đó là một mối đe dọa đối với hòa bình thế giới.

Lưu sổ câu

35

She made a reference to her recent book.

Cô ấy tham khảo cuốn sách gần đây của mình.

Lưu sổ câu

36

I prefer walking to climbing.

Tôi thích đi bộ hơn là leo núi.

Lưu sổ câu

37

The industry today is nothing to what it once was.

Ngành công nghiệp ngày nay không còn như xưa.

Lưu sổ câu

38

We won by six goals to three.

Chúng tôi thắng cách biệt sáu bàn đến ba bàn.

Lưu sổ câu

39

There are 2.54 centimetres to an inch.

Có 2,54 cm đến 1 inch.

Lưu sổ câu

40

This car does 30 miles to the gallon.

Chiếc xe này chạy được 30 km tính đến gallon.

Lưu sổ câu

41

a monument to the soldiers who died in the war

đài tưởng niệm những người lính đã hy sinh trong chiến tranh

Lưu sổ câu

42

Let's drink to Julia and her new job.

Hãy uống rượu với Julia và công việc mới của cô ấy.

Lưu sổ câu

43

His music isn't really to my taste.

Âm nhạc của anh ấy không thực sự phù hợp với sở thích của tôi.

Lưu sổ câu

44

To her astonishment, he smiled.

Trước sự ngạc nhiên của cô, anh mỉm cười.

Lưu sổ câu

45

It sounded like crying to me.

Tôi nghe như đang khóc.

Lưu sổ câu

46

He left the stage to prolonged applause.

Anh ấy rời sân khấu trong những tràng pháo tay kéo dài.

Lưu sổ câu

47

People rushed to her rescue and picked her up.

Mọi người chạy đến cứu cô ấy và vớt cô ấy lên.

Lưu sổ câu

48

He's going to Paris.

Anh ấy sẽ đến Paris.

Lưu sổ câu

49

I'll explain to you where everything goes.

Tôi sẽ giải thích cho bạn mọi thứ sẽ đi đến đâu.

Lưu sổ câu

50

To whom did she address the letter?

Cô ấy đã gửi bức thư cho ai?

Lưu sổ câu

51

It's five to ten (= five minutes before ten o'clock).

Năm giờ mười giờ (= năm phút trước mười giờ).

Lưu sổ câu

52

She's married to an Italian.

Cô ấy kết hôn với một người Ý.

Lưu sổ câu

53

Let's drink to Julia and her new job.

Hãy uống rượu với Julia và công việc mới của cô ấy.

Lưu sổ câu

54

His music isn't really to my taste.

Âm nhạc của anh ấy không thực sự phù hợp với sở thích của tôi.

Lưu sổ câu