tile: Gạch lát; ngói
Tile là danh từ chỉ loại vật liệu phẳng dùng để lát sàn, tường hoặc lợp mái; cũng là động từ chỉ hành động lát hoặc lợp bằng gạch/ngói.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
ceramic floor tiles gạch lát nền bằng gốm |
gạch lát nền bằng gốm | Lưu sổ câu |
| 2 |
carpet tiles gạch thảm |
gạch thảm | Lưu sổ câu |
| 3 |
We lost a few tiles in the storm. Chúng tôi bị mất một vài viên gạch trong cơn bão. |
Chúng tôi bị mất một vài viên gạch trong cơn bão. | Lưu sổ câu |
| 4 |
We lost a few tiles in the storm. Chúng tôi bị mất một vài viên gạch trong cơn bão. |
Chúng tôi bị mất một vài viên gạch trong cơn bão. | Lưu sổ câu |