Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

tile là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ tile trong tiếng Anh

tile /taɪl/
- adverb : ngói

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

tile: Gạch lát; ngói

Tile là danh từ chỉ loại vật liệu phẳng dùng để lát sàn, tường hoặc lợp mái; cũng là động từ chỉ hành động lát hoặc lợp bằng gạch/ngói.

  • The bathroom floor is covered with ceramic tiles. (Sàn phòng tắm được lát bằng gạch men.)
  • They decided to tile the kitchen walls. (Họ quyết định ốp gạch tường bếp.)
  • One of the roof tiles is broken. (Một viên ngói trên mái bị vỡ.)

Bảng biến thể từ "tile"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "tile"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "tile"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

ceramic floor tiles

gạch lát nền bằng gốm

Lưu sổ câu

2

carpet tiles

gạch thảm

Lưu sổ câu

3

We lost a few tiles in the storm.

Chúng tôi bị mất một vài viên gạch trong cơn bão.

Lưu sổ câu

4

We lost a few tiles in the storm.

Chúng tôi bị mất một vài viên gạch trong cơn bão.

Lưu sổ câu