tightly: Chặt chẽ, chắc chắn
Tightly là trạng từ chỉ hành động làm gì đó một cách chắc chắn, chặt chẽ hoặc không để có khoảng trống.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
tightly
|
Phiên âm: /ˈtaɪtli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách chặt chẽ; sát sao | Ngữ cảnh: Dùng mô tả hành động buộc, giữ hoặc kiểm soát chặt |
She held the baby tightly. |
Cô ấy ôm đứa bé thật chặt. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The project's finances are tightly controlled. Nguồn tài chính của dự án được kiểm soát chặt chẽ. |
Nguồn tài chính của dự án được kiểm soát chặt chẽ. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Telecommunications is a tightly regulated industry. Viễn thông là một ngành được quản lý chặt chẽ. |
Viễn thông là một ngành được quản lý chặt chẽ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Her eyes were tightly closed. Đôi mắt cô nhắm chặt. |
Đôi mắt cô nhắm chặt. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He held on tightly to her arm. Anh ôm chặt lấy cánh tay cô. |
Anh ôm chặt lấy cánh tay cô. | Lưu sổ câu |
| 5 |
a tightly packed crowd of tourists một đám đông chật cứng khách du lịch |
một đám đông chật cứng khách du lịch | Lưu sổ câu |
| 6 |
clusters of tightly packed flowers. cụm hoa xếp chặt chẽ. |
cụm hoa xếp chặt chẽ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
packed tight đóng gói chặt chẽ |
đóng gói chặt chẽ | Lưu sổ câu |
| 8 |
a tight-fitting lid. một nắp đậy kín. |
một nắp đậy kín. | Lưu sổ câu |