thus: Do đó, vì vậy
Thus là liên từ chỉ kết quả hoặc lý do dẫn đến một kết luận hoặc hành động.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
thus
|
Phiên âm: /ðʌs/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Do đó; theo cách đó | Ngữ cảnh: Dùng để kết luận hoặc mô tả cách thức |
He is the eldest, thus he takes responsibility. |
Anh ấy là con lớn, do đó anh ấy chịu trách nhiệm. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Many scholars have argued thus. Nhiều học giả đã tranh luận như vậy. |
Nhiều học giả đã tranh luận như vậy. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The universities have expanded, thus allowing many more people the chance of higher education. Các trường đại học đã mở rộng, do đó cho phép nhiều người hơn có cơ hội học lên cao hơn. |
Các trường đại học đã mở rộng, do đó cho phép nhiều người hơn có cơ hội học lên cao hơn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She rarely gave interviews and thus avoided being asked questions she would rather not answer. Cô ấy hiếm khi trả lời phỏng vấn và do đó tránh bị hỏi những câu hỏi mà cô ấy không muốn trả lời. |
Cô ấy hiếm khi trả lời phỏng vấn và do đó tránh bị hỏi những câu hỏi mà cô ấy không muốn trả lời. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He is the eldest son and thus heir to the title. Ông là con trai cả và do đó là người thừa kế tước vị. |
Ông là con trai cả và do đó là người thừa kế tước vị. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Thus far, detectives are at a loss to explain the reason for his death. Cho đến nay, các thám tử vẫn chưa giải thích được lý do cái chết của ông. |
Cho đến nay, các thám tử vẫn chưa giải thích được lý do cái chết của ông. | Lưu sổ câu |