thumb: Ngón tay cái
Thumb là danh từ chỉ ngón tay cái, ngón tay nằm ở phía bên ngoài của bàn tay.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
thumb
|
Phiên âm: /θʌm/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Ngón tay cái | Ngữ cảnh: Ngón lớn nhất của bàn tay |
He cut his thumb while cooking. |
Anh ấy đứt ngón tay cái khi nấu ăn. |
| 2 |
Từ:
thumbs
|
Phiên âm: /θʌmz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các ngón cái | Ngữ cảnh: Nhiều ngón cái |
Both thumbs were injured. |
Cả hai ngón cái đều bị thương. |
| 3 |
Từ:
thumb
|
Phiên âm: /θʌm/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Lật (sách) bằng ngón cái; quá giang | Ngữ cảnh: Dùng khi lật sách nhanh hoặc đi nhờ xe |
He thumbed through the magazine. |
Anh ấy lật nhanh cuốn tạp chí. |
| 4 |
Từ:
thumbed
|
Phiên âm: /θʌmd/ | Loại từ: Động từ (quá khứ) | Nghĩa: Đã lật; đã xin quá giang | Ngữ cảnh: Hành động đã xảy ra |
She thumbed a ride to town. |
Cô ấy xin quá giang vào thị trấn. |
| 5 |
Từ:
thumbing
|
Phiên âm: /ˈθʌmɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang lật; đang xin quá giang | Ngữ cảnh: Dùng ở hiện tại tiếp diễn |
He is thumbing through the book. |
Anh ấy đang lật sách xem. |
| 6 |
Từ:
thumbs-up
|
Phiên âm: /ˌθʌmz ˈʌp/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Ngón cái giơ lên; sự tán thành | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự đồng ý |
She gave me a thumbs-up. |
Cô ấy giơ ngón cái tán thành. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She still sucks her thumb when she's worried. Cô ấy vẫn mút ngón tay cái khi cô ấy lo lắng. |
Cô ấy vẫn mút ngón tay cái khi cô ấy lo lắng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
There's a hole in the thumb. Có một lỗ ở ngón tay cái. |
Có một lỗ ở ngón tay cái. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Let's hold thumbs that you get the job. Hãy giữ ngón tay cái rằng bạn đã hoàn thành công việc. |
Hãy giữ ngón tay cái rằng bạn đã hoàn thành công việc. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The blue building stood out like a sore thumb among the whitewashed villas. Tòa nhà màu xanh lam nổi bật như ngón tay cái đau giữa những biệt thự quét vôi trắng. |
Tòa nhà màu xanh lam nổi bật như ngón tay cái đau giữa những biệt thự quét vôi trắng. | Lưu sổ câu |
| 5 |
If you wear a suit to the party, you’ll stand out like a sore thumb. Nếu bạn mặc một bộ vest đến bữa tiệc, bạn sẽ nổi bật như ngón tay cái đau. |
Nếu bạn mặc một bộ vest đến bữa tiệc, bạn sẽ nổi bật như ngón tay cái đau. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Their proposals were given the thumbs down. Đề xuất của họ đã được ủng hộ. |
Đề xuất của họ đã được ủng hộ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
It looks like it's thumbs up for their latest album. Có vẻ như nó rất thích album mới nhất của họ. |
Có vẻ như nó rất thích album mới nhất của họ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He made a thumbs-up sign through the window to tell us everything was fine. Anh ấy ra hiệu bằng ngón tay cái qua cửa sổ để cho chúng tôi biết mọi thứ đều ổn. |
Anh ấy ra hiệu bằng ngón tay cái qua cửa sổ để cho chúng tôi biết mọi thứ đều ổn. | Lưu sổ câu |
| 9 |
We can't just sit here twiddling our thumbs and hoping everything will be all right. Chúng ta không thể ngồi đây xoay ngón tay cái và hy vọng mọi thứ sẽ ổn. |
Chúng ta không thể ngồi đây xoay ngón tay cái và hy vọng mọi thứ sẽ ổn. | Lưu sổ câu |
| 10 |
She’s got him under her thumb. Cô ấy đã nắm được anh ta dưới ngón tay cái của mình. |
Cô ấy đã nắm được anh ta dưới ngón tay cái của mình. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He smiled and raised a thumb in greeting. Anh ấy mỉm cười và giơ ngón tay cái lên chào hỏi. |
Anh ấy mỉm cười và giơ ngón tay cái lên chào hỏi. | Lưu sổ câu |
| 12 |
I picked up the beetle carefully between finger and thumb. Tôi nhặt con bọ một cách cẩn thận giữa ngón tay và ngón cái. |
Tôi nhặt con bọ một cách cẩn thận giữa ngón tay và ngón cái. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I stuck out a thumb and a car stopped immediately. Tôi chìa ngón tay cái ra và một chiếc xe dừng ngay lập tức. |
Tôi chìa ngón tay cái ra và một chiếc xe dừng ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 14 |
She still sucks her thumb when she's worried. Cô ấy vẫn mút ngón tay cái của mình khi cô ấy lo lắng. |
Cô ấy vẫn mút ngón tay cái của mình khi cô ấy lo lắng. | Lưu sổ câu |
| 15 |
There's a hole in the thumb. Có một lỗ ở ngón tay cái. |
Có một lỗ ở ngón tay cái. | Lưu sổ câu |
| 16 |
We can't just sit here twiddling our thumbs and hoping everything will be all right. Chúng ta không thể ngồi đây vặn vẹo ngón tay cái và hy vọng mọi thứ sẽ ổn. |
Chúng ta không thể ngồi đây vặn vẹo ngón tay cái và hy vọng mọi thứ sẽ ổn. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Let's hold thumbs that you get the job. Hãy đồng ý rằng bạn đã nhận được công việc. |
Hãy đồng ý rằng bạn đã nhận được công việc. | Lưu sổ câu |
| 18 |
It looks like it's thumbs up for their latest album. Có vẻ như nó rất thích album mới nhất của họ. |
Có vẻ như nó rất thích album mới nhất của họ. | Lưu sổ câu |