Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

thumb là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ thumb trong tiếng Anh

thumb /θʌm/
- (n) : ngón tay cái

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

thumb: Ngón tay cái

Thumb là danh từ chỉ ngón tay cái, ngón tay nằm ở phía bên ngoài của bàn tay.

  • He gave me a thumbs up to show his approval. (Anh ấy giơ ngón cái lên để thể hiện sự đồng ý.)
  • She hurt her thumb while playing basketball. (Cô ấy bị thương ở ngón cái khi chơi bóng rổ.)
  • He pressed the button with his thumb. (Anh ấy nhấn nút bằng ngón cái.)

Bảng biến thể từ "thumb"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: thumb
Phiên âm: /θʌm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Ngón tay cái Ngữ cảnh: Ngón lớn nhất của bàn tay He cut his thumb while cooking.
Anh ấy đứt ngón tay cái khi nấu ăn.
2 Từ: thumbs
Phiên âm: /θʌmz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các ngón cái Ngữ cảnh: Nhiều ngón cái Both thumbs were injured.
Cả hai ngón cái đều bị thương.
3 Từ: thumb
Phiên âm: /θʌm/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Lật (sách) bằng ngón cái; quá giang Ngữ cảnh: Dùng khi lật sách nhanh hoặc đi nhờ xe He thumbed through the magazine.
Anh ấy lật nhanh cuốn tạp chí.
4 Từ: thumbed
Phiên âm: /θʌmd/ Loại từ: Động từ (quá khứ) Nghĩa: Đã lật; đã xin quá giang Ngữ cảnh: Hành động đã xảy ra She thumbed a ride to town.
Cô ấy xin quá giang vào thị trấn.
5 Từ: thumbing
Phiên âm: /ˈθʌmɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang lật; đang xin quá giang Ngữ cảnh: Dùng ở hiện tại tiếp diễn He is thumbing through the book.
Anh ấy đang lật sách xem.
6 Từ: thumbs-up
Phiên âm: /ˌθʌmz ˈʌp/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Ngón cái giơ lên; sự tán thành Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự đồng ý She gave me a thumbs-up.
Cô ấy giơ ngón cái tán thành.

Từ đồng nghĩa "thumb"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "thumb"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She still sucks her thumb when she's worried.

Cô ấy vẫn mút ngón tay cái khi cô ấy lo lắng.

Lưu sổ câu

2

There's a hole in the thumb.

Có một lỗ ở ngón tay cái.

Lưu sổ câu

3

Let's hold thumbs that you get the job.

Hãy giữ ngón tay cái rằng bạn đã hoàn thành công việc.

Lưu sổ câu

4

The blue building stood out like a sore thumb among the whitewashed villas.

Tòa nhà màu xanh lam nổi bật như ngón tay cái đau giữa những biệt thự quét vôi trắng.

Lưu sổ câu

5

If you wear a suit to the party, you’ll stand out like a sore thumb.

Nếu bạn mặc một bộ vest đến bữa tiệc, bạn sẽ nổi bật như ngón tay cái đau.

Lưu sổ câu

6

Their proposals were given the thumbs down.

Đề xuất của họ đã được ủng hộ.

Lưu sổ câu

7

It looks like it's thumbs up for their latest album.

Có vẻ như nó rất thích album mới nhất của họ.

Lưu sổ câu

8

He made a thumbs-up sign through the window to tell us everything was fine.

Anh ấy ra hiệu bằng ngón tay cái qua cửa sổ để cho chúng tôi biết mọi thứ đều ổn.

Lưu sổ câu

9

We can't just sit here twiddling our thumbs and hoping everything will be all right.

Chúng ta không thể ngồi đây xoay ngón tay cái và hy vọng mọi thứ sẽ ổn.

Lưu sổ câu

10

She’s got him under her thumb.

Cô ấy đã nắm được anh ta dưới ngón tay cái của mình.

Lưu sổ câu

11

He smiled and raised a thumb in greeting.

Anh ấy mỉm cười và giơ ngón tay cái lên chào hỏi.

Lưu sổ câu

12

I picked up the beetle carefully between finger and thumb.

Tôi nhặt con bọ một cách cẩn thận giữa ngón tay và ngón cái.

Lưu sổ câu

13

I stuck out a thumb and a car stopped immediately.

Tôi chìa ngón tay cái ra và một chiếc xe dừng ngay lập tức.

Lưu sổ câu

14

She still sucks her thumb when she's worried.

Cô ấy vẫn mút ngón tay cái của mình khi cô ấy lo lắng.

Lưu sổ câu

15

There's a hole in the thumb.

Có một lỗ ở ngón tay cái.

Lưu sổ câu

16

We can't just sit here twiddling our thumbs and hoping everything will be all right.

Chúng ta không thể ngồi đây vặn vẹo ngón tay cái và hy vọng mọi thứ sẽ ổn.

Lưu sổ câu

17

Let's hold thumbs that you get the job.

Hãy đồng ý rằng bạn đã nhận được công việc.

Lưu sổ câu

18

It looks like it's thumbs up for their latest album.

Có vẻ như nó rất thích album mới nhất của họ.

Lưu sổ câu