throughout: Suốt, khắp nơi
Throughout là giới từ chỉ sự trải rộng của một sự vật, tình huống hoặc hành động trên toàn bộ phạm vi hoặc thời gian.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
throughout
|
Phiên âm: /θruːˈaʊt/ | Loại từ: Giới từ | Nghĩa: Suốt, khắp | Ngữ cảnh: Dùng chỉ phạm vi rộng (thời gian hoặc không gian) |
The news spread throughout the country. |
Tin tức lan khắp cả nước. |
| 2 |
Từ:
throughout
|
Phiên âm: /θruːˈaʊt/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Suốt từ đầu đến cuối | Ngữ cảnh: Nhấn mạnh toàn bộ thời gian |
He remained calm throughout. |
Anh ấy bình tĩnh suốt từ đầu đến cuối. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
They export their products to markets throughout the world. Họ xuất khẩu sản phẩm của mình sang các thị trường trên thế giới. |
Họ xuất khẩu sản phẩm của mình sang các thị trường trên thế giới. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The house was painted white throughout. Ngôi nhà được sơn màu trắng trong suốt. |
Ngôi nhà được sơn màu trắng trong suốt. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The museum is open daily throughout the year. Bảo tàng mở cửa hàng ngày trong suốt cả năm. |
Bảo tàng mở cửa hàng ngày trong suốt cả năm. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The ceremony lasted two hours and we had to stand throughout. Buổi lễ kéo dài hai giờ và chúng tôi phải đứng suốt. |
Buổi lễ kéo dài hai giờ và chúng tôi phải đứng suốt. | Lưu sổ câu |