through: Xuyên qua, qua
Through là giới từ chỉ sự di chuyển hoặc hành động từ một điểm này đến một điểm khác, hoặc xuyên qua một vật thể.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
through
|
Phiên âm: /θruː/ | Loại từ: Giới từ | Nghĩa: Qua, xuyên qua | Ngữ cảnh: Dùng khi chỉ sự di chuyển từ đầu này sang đầu khác |
We walked through the park. |
Chúng tôi đi xuyên qua công viên. |
| 2 |
Từ:
through
|
Phiên âm: /θruː/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Xong, xuyên suốt | Ngữ cảnh: Dùng khi hoàn thành hoặc thông suốt |
I read the book through. |
Tôi đọc xong quyển sách. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The burglar got in through the window. Tên trộm đột nhập qua cửa sổ. |
Tên trộm đột nhập qua cửa sổ. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The bullet went straight through him. Viên đạn xuyên thẳng qua người anh ta. |
Viên đạn xuyên thẳng qua người anh ta. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Her knees had gone through (= made holes in) her jeans. Đầu gối của cô ấy đã bị thủng (= làm thủng) quần jean của cô ấy. |
Đầu gối của cô ấy đã bị thủng (= làm thủng) quần jean của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The sand ran through (= between) my fingers. Cát chạy qua (= giữa) ngón tay tôi. |
Cát chạy qua (= giữa) ngón tay tôi. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The path led through the trees to the river. Con đường dẫn qua những tán cây ra sông. |
Con đường dẫn qua những tán cây ra sông. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The doctor pushed his way through the crowd. Bác sĩ chen lấn qua đám đông. |
Bác sĩ chen lấn qua đám đông. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The Charles River flows through Boston. Sông Charles chảy qua Boston. |
Sông Charles chảy qua Boston. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The flood was too deep to drive through. Trận lụt quá sâu không thể chạy qua được. |
Trận lụt quá sâu không thể chạy qua được. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I couldn't hear their conversation through the wall. Tôi không thể nghe thấy cuộc trò chuyện của họ qua tường. |
Tôi không thể nghe thấy cuộc trò chuyện của họ qua tường. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He could just make out three people through the mist. Anh ta có thể chỉ ra ba người qua màn sương. |
Anh ta có thể chỉ ra ba người qua màn sương. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The children are too young to sit through a concert. Những đứa trẻ còn quá nhỏ để ngồi trong một buổi hòa nhạc. |
Những đứa trẻ còn quá nhỏ để ngồi trong một buổi hòa nhạc. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He will not live through the night. Anh ấy sẽ không sống qua đêm. |
Anh ấy sẽ không sống qua đêm. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I'm halfway through (= reading) her second novel. Tôi đang đọc nửa chừng (= đọc) cuốn tiểu thuyết thứ hai của cô ấy. |
Tôi đang đọc nửa chừng (= đọc) cuốn tiểu thuyết thứ hai của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Go through this gate, and you'll see the house on your left. Đi qua cánh cổng này, và bạn sẽ thấy ngôi nhà bên trái của mình. |
Đi qua cánh cổng này, và bạn sẽ thấy ngôi nhà bên trái của mình. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He drove through a red light (= passed it when he should have stopped). Anh ta lái xe vượt đèn đỏ (= vượt khi lẽ ra phải dừng lại). |
Anh ta lái xe vượt đèn đỏ (= vượt khi lẽ ra phải dừng lại). | Lưu sổ câu |
| 16 |
First I have to get through the exams. Đầu tiên tôi phải vượt qua các kỳ thi. |
Đầu tiên tôi phải vượt qua các kỳ thi. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The bill had a difficult passage through Parliament. Dự luật gặp khó khăn khi thông qua Quốc hội. |
Dự luật gặp khó khăn khi thông qua Quốc hội. | Lưu sổ câu |
| 18 |
I'd never have got through it all (= a difficult situation) without you. Tôi sẽ không bao giờ vượt qua được tất cả (= một tình huống khó khăn) nếu không có bạn. |
Tôi sẽ không bao giờ vượt qua được tất cả (= một tình huống khó khăn) nếu không có bạn. | Lưu sổ câu |
| 19 |
We'll be in New York Tuesday through Friday. Chúng tôi sẽ ở New York từ Thứ Ba đến Thứ Sáu. |
Chúng tôi sẽ ở New York từ Thứ Ba đến Thứ Sáu. | Lưu sổ câu |
| 20 |
You can only achieve success through hard work. Bạn chỉ có thể đạt được thành công thông qua làm việc chăm chỉ. |
Bạn chỉ có thể đạt được thành công thông qua làm việc chăm chỉ. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The accident happened through no fault of mine. Tai nạn xảy ra không phải do lỗi của tôi. |
Tai nạn xảy ra không phải do lỗi của tôi. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Just go through this tunnel and then it's on the right. Chỉ cần đi qua đường hầm này và sau đó nó ở bên phải. |
Chỉ cần đi qua đường hầm này và sau đó nó ở bên phải. | Lưu sổ câu |
| 23 |
You can do it—you're three-quarters of the way through already! Bạn có thể làm được — bạn đã đi được 3/4 chặng đường rồi! |
Bạn có thể làm được — bạn đã đi được 3/4 chặng đường rồi! | Lưu sổ câu |
| 24 |
It's not a through road so it's quite quiet. Nó không phải là một con đường xuyên qua nên nó khá yên tĩnh. |
Nó không phải là một con đường xuyên qua nên nó khá yên tĩnh. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Answer questions 8 through 12. Trả lời các câu hỏi từ 8 đến 12. |
Trả lời các câu hỏi từ 8 đến 12. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The amusement park is open (from) May through October. Công viên giải trí mở cửa (từ) tháng 5 đến tháng 10. |
Công viên giải trí mở cửa (từ) tháng 5 đến tháng 10. | Lưu sổ câu |
| 27 |
He threw a stone at the window. Anh ta ném một viên đá vào cửa sổ. |
Anh ta ném một viên đá vào cửa sổ. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Just go through this tunnel and then it's on the right. Chỉ cần đi qua đường hầm này và sau đó nó ở bên phải. |
Chỉ cần đi qua đường hầm này và sau đó nó ở bên phải. | Lưu sổ câu |
| 29 |
You can do it—you're three-quarters of the way through already! Bạn có thể làm được — bạn đã đi được 3/4 chặng đường rồi! |
Bạn có thể làm được — bạn đã đi được 3/4 chặng đường rồi! | Lưu sổ câu |
| 30 |
It's not a through road so it's quite quiet. Nó không phải là một con đường xuyên qua nên nó khá yên tĩnh. |
Nó không phải là một con đường xuyên qua nên nó khá yên tĩnh. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Answer questions 8 to 12 inclusive. Trả lời bao gồm các câu hỏi từ 8 đến 12. |
Trả lời bao gồm các câu hỏi từ 8 đến 12. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The amusement park is open daily from May to October inclusive. Công viên giải trí mở cửa hàng ngày từ tháng 5 đến tháng 10. |
Công viên giải trí mở cửa hàng ngày từ tháng 5 đến tháng 10. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The park is open from 1 May to 31 October. Công viên mở cửa từ ngày 1 tháng 5 đến ngày 31 tháng 10. |
Công viên mở cửa từ ngày 1 tháng 5 đến ngày 31 tháng 10. | Lưu sổ câu |