Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

through là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ through trong tiếng Anh

through /θruː/
- prep., (adv) : qua, xuyên qua

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

through: Xuyên qua, qua

Through là giới từ chỉ sự di chuyển hoặc hành động từ một điểm này đến một điểm khác, hoặc xuyên qua một vật thể.

  • We walked through the park to get to the museum. (Chúng tôi đi bộ qua công viên để đến bảo tàng.)
  • The light shone through the window and lit up the room. (Ánh sáng chiếu qua cửa sổ và chiếu sáng căn phòng.)
  • She looked through the window and saw the rain outside. (Cô ấy nhìn qua cửa sổ và thấy mưa bên ngoài.)

Bảng biến thể từ "through"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: through
Phiên âm: /θruː/ Loại từ: Giới từ Nghĩa: Qua, xuyên qua Ngữ cảnh: Dùng khi chỉ sự di chuyển từ đầu này sang đầu khác We walked through the park.
Chúng tôi đi xuyên qua công viên.
2 Từ: through
Phiên âm: /θruː/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Xong, xuyên suốt Ngữ cảnh: Dùng khi hoàn thành hoặc thông suốt I read the book through.
Tôi đọc xong quyển sách.

Từ đồng nghĩa "through"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "through"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The burglar got in through the window.

Tên trộm đột nhập qua cửa sổ.

Lưu sổ câu

2

The bullet went straight through him.

Viên đạn xuyên thẳng qua người anh ta.

Lưu sổ câu

3

Her knees had gone through (= made holes in) her jeans.

Đầu gối của cô ấy đã bị thủng (= làm thủng) quần jean của cô ấy.

Lưu sổ câu

4

The sand ran through (= between) my fingers.

Cát chạy qua (= giữa) ngón tay tôi.

Lưu sổ câu

5

The path led through the trees to the river.

Con đường dẫn qua những tán cây ra sông.

Lưu sổ câu

6

The doctor pushed his way through the crowd.

Bác sĩ chen lấn qua đám đông.

Lưu sổ câu

7

The Charles River flows through Boston.

Sông Charles chảy qua Boston.

Lưu sổ câu

8

The flood was too deep to drive through.

Trận lụt quá sâu không thể chạy qua được.

Lưu sổ câu

9

I couldn't hear their conversation through the wall.

Tôi không thể nghe thấy cuộc trò chuyện của họ qua tường.

Lưu sổ câu

10

He could just make out three people through the mist.

Anh ta có thể chỉ ra ba người qua màn sương.

Lưu sổ câu

11

The children are too young to sit through a concert.

Những đứa trẻ còn quá nhỏ để ngồi trong một buổi hòa nhạc.

Lưu sổ câu

12

He will not live through the night.

Anh ấy sẽ không sống qua đêm.

Lưu sổ câu

13

I'm halfway through (= reading) her second novel.

Tôi đang đọc nửa chừng (= đọc) cuốn tiểu thuyết thứ hai của cô ấy.

Lưu sổ câu

14

Go through this gate, and you'll see the house on your left.

Đi qua cánh cổng này, và bạn sẽ thấy ngôi nhà bên trái của mình.

Lưu sổ câu

15

He drove through a red light (= passed it when he should have stopped).

Anh ta lái xe vượt đèn đỏ (= vượt khi lẽ ra phải dừng lại).

Lưu sổ câu

16

First I have to get through the exams.

Đầu tiên tôi phải vượt qua các kỳ thi.

Lưu sổ câu

17

The bill had a difficult passage through Parliament.

Dự luật gặp khó khăn khi thông qua Quốc hội.

Lưu sổ câu

18

I'd never have got through it all (= a difficult situation) without you.

Tôi sẽ không bao giờ vượt qua được tất cả (= một tình huống khó khăn) nếu không có bạn.

Lưu sổ câu

19

We'll be in New York Tuesday through Friday.

Chúng tôi sẽ ở New York từ Thứ Ba đến Thứ Sáu.

Lưu sổ câu

20

You can only achieve success through hard work.

Bạn chỉ có thể đạt được thành công thông qua làm việc chăm chỉ.

Lưu sổ câu

21

The accident happened through no fault of mine.

Tai nạn xảy ra không phải do lỗi của tôi.

Lưu sổ câu

22

Just go through this tunnel and then it's on the right.

Chỉ cần đi qua đường hầm này và sau đó nó ở bên phải.

Lưu sổ câu

23

You can do it—you're three-quarters of the way through already!

Bạn có thể làm được — bạn đã đi được 3/4 chặng đường rồi!

Lưu sổ câu

24

It's not a through road so it's quite quiet.

Nó không phải là một con đường xuyên qua nên nó khá yên tĩnh.

Lưu sổ câu

25

Answer questions 8 through 12.

Trả lời các câu hỏi từ 8 đến 12.

Lưu sổ câu

26

The amusement park is open (from) May through October.

Công viên giải trí mở cửa (từ) tháng 5 đến tháng 10.

Lưu sổ câu

27

He threw a stone at the window.

Anh ta ném một viên đá vào cửa sổ.

Lưu sổ câu

28

Just go through this tunnel and then it's on the right.

Chỉ cần đi qua đường hầm này và sau đó nó ở bên phải.

Lưu sổ câu

29

You can do it—you're three-quarters of the way through already!

Bạn có thể làm được — bạn đã đi được 3/4 chặng đường rồi!

Lưu sổ câu

30

It's not a through road so it's quite quiet.

Nó không phải là một con đường xuyên qua nên nó khá yên tĩnh.

Lưu sổ câu

31

Answer questions 8 to 12 inclusive.

Trả lời bao gồm các câu hỏi từ 8 đến 12.

Lưu sổ câu

32

The amusement park is open daily from May to October inclusive.

Công viên giải trí mở cửa hàng ngày từ tháng 5 đến tháng 10.

Lưu sổ câu

33

The park is open from 1 May to 31 October.

Công viên mở cửa từ ngày 1 tháng 5 đến ngày 31 tháng 10.

Lưu sổ câu