throat: Họng
Throat là danh từ chỉ bộ phận cơ thể nằm giữa miệng và thực quản, nơi chứa các cơ quan như thanh quản và khí quản.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
throat
|
Phiên âm: /θroʊt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cổ họng | Ngữ cảnh: Phần nối giữa miệng và dạ dày, nơi thức ăn và không khí đi qua |
My throat hurts when I swallow. |
Cổ họng tôi đau khi nuốt. |
| 2 |
Từ:
throats
|
Phiên âm: /θroʊts/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Những cổ họng | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về nhiều người hoặc nhiều loài |
Doctors examined their throats. |
Bác sĩ đã kiểm tra cổ họng của họ. |
| 3 |
Từ:
throat infection
|
Phiên âm: /θroʊt ɪnˈfekʃən/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Viêm họng | Ngữ cảnh: Bệnh nhiễm trùng cổ họng |
She has a throat infection. |
Cô ấy bị viêm họng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a sore throat đau họng |
đau họng | Lưu sổ câu |
| 2 |
A sob caught in his throat. Một tiếng nấc nghẹn trong cổ họng. |
Một tiếng nấc nghẹn trong cổ họng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He held the knife to her throat. Anh ta kề dao vào cổ cô. |
Anh ta kề dao vào cổ cô. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Their throats had been cut. Cổ họng của họ đã bị cắt. |
Cổ họng của họ đã bị cắt. | Lưu sổ câu |
| 5 |
They caught a pig and Jack slit (= cut) its throat. Họ bắt được một con lợn và Jack rạch (= cắt) cổ nó. |
Họ bắt được một con lợn và Jack rạch (= cắt) cổ nó. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He quickly stuffed a hot dog down his throat. Anh ta nhanh chóng nhét một chiếc xúc xích xuống cổ họng mình. |
Anh ta nhanh chóng nhét một chiếc xúc xích xuống cổ họng mình. | Lưu sổ câu |
| 7 |
a blue-throated macaw vẹt cổ xanh |
vẹt cổ xanh | Lưu sổ câu |
| 8 |
a deep-throated roar một tiếng gầm sâu trong cổ họng |
một tiếng gầm sâu trong cổ họng | Lưu sổ câu |
| 9 |
People are sick of having advertising rammed down their throats. Mọi người phát ngán khi bị quảng cáo đè lên cổ họng. |
Mọi người phát ngán khi bị quảng cáo đè lên cổ họng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
She felt the cold water trickle down her throat. Cô cảm thấy nước lạnh chảy xuống cổ họng. |
Cô cảm thấy nước lạnh chảy xuống cổ họng. | Lưu sổ câu |
| 11 |
She seized her attacker by the throat. Cô ấy bắt giữ kẻ tấn công mình bằng cổ họng. |
Cô ấy bắt giữ kẻ tấn công mình bằng cổ họng. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The chemical causes eye, nose, and throat irritations. Hóa chất gây kích ứng mắt, mũi và cổ họng. |
Hóa chất gây kích ứng mắt, mũi và cổ họng. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The medicine left a sour taste in the back of my throat. Thuốc để lại vị chua trong cổ họng của tôi. |
Thuốc để lại vị chua trong cổ họng của tôi. | Lưu sổ câu |
| 14 |
His throat constricted with fear when he saw the knife. Cổ họng anh thắt lại vì sợ hãi khi nhìn thấy con dao. |
Cổ họng anh thắt lại vì sợ hãi khi nhìn thấy con dao. | Lưu sổ câu |