Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

throat là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ throat trong tiếng Anh

throat /θrəʊt/
- (n) : cổ, cổ họng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

throat: Họng

Throat là danh từ chỉ bộ phận cơ thể nằm giữa miệng và thực quản, nơi chứa các cơ quan như thanh quản và khí quản.

  • She felt a sore throat coming on after the cold weather. (Cô ấy cảm thấy họng đau sau khi tiếp xúc với thời tiết lạnh.)
  • He had something stuck in his throat and had to cough it out. (Anh ấy có thứ gì đó mắc trong họng và phải ho để tống ra.)
  • Her throat was dry after speaking for hours. (Cổ họng cô ấy bị khô sau khi nói chuyện suốt hàng giờ.)

Bảng biến thể từ "throat"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: throat
Phiên âm: /θroʊt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cổ họng Ngữ cảnh: Phần nối giữa miệng và dạ dày, nơi thức ăn và không khí đi qua My throat hurts when I swallow.
Cổ họng tôi đau khi nuốt.
2 Từ: throats
Phiên âm: /θroʊts/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Những cổ họng Ngữ cảnh: Dùng khi nói về nhiều người hoặc nhiều loài Doctors examined their throats.
Bác sĩ đã kiểm tra cổ họng của họ.
3 Từ: throat infection
Phiên âm: /θroʊt ɪnˈfekʃən/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Viêm họng Ngữ cảnh: Bệnh nhiễm trùng cổ họng She has a throat infection.
Cô ấy bị viêm họng.

Từ đồng nghĩa "throat"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "throat"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a sore throat

đau họng

Lưu sổ câu

2

A sob caught in his throat.

Một tiếng nấc nghẹn trong cổ họng.

Lưu sổ câu

3

He held the knife to her throat.

Anh ta kề dao vào cổ cô.

Lưu sổ câu

4

Their throats had been cut.

Cổ họng của họ đã bị cắt.

Lưu sổ câu

5

They caught a pig and Jack slit (= cut) its throat.

Họ bắt được một con lợn và Jack rạch (= cắt) cổ nó.

Lưu sổ câu

6

He quickly stuffed a hot dog down his throat.

Anh ta nhanh chóng nhét một chiếc xúc xích xuống cổ họng mình.

Lưu sổ câu

7

a blue-throated macaw

vẹt cổ xanh

Lưu sổ câu

8

a deep-throated roar

một tiếng gầm sâu trong cổ họng

Lưu sổ câu

9

People are sick of having advertising rammed down their throats.

Mọi người phát ngán khi bị quảng cáo đè lên cổ họng.

Lưu sổ câu

10

She felt the cold water trickle down her throat.

Cô cảm thấy nước lạnh chảy xuống cổ họng.

Lưu sổ câu

11

She seized her attacker by the throat.

Cô ấy bắt giữ kẻ tấn công mình bằng cổ họng.

Lưu sổ câu

12

The chemical causes eye, nose, and throat irritations.

Hóa chất gây kích ứng mắt, mũi và cổ họng.

Lưu sổ câu

13

The medicine left a sour taste in the back of my throat.

Thuốc để lại vị chua trong cổ họng của tôi.

Lưu sổ câu

14

His throat constricted with fear when he saw the knife.

Cổ họng anh thắt lại vì sợ hãi khi nhìn thấy con dao.

Lưu sổ câu