thoroughly: Kỹ lưỡng, hoàn toàn
Thoroughly là trạng từ chỉ hành động làm một việc gì đó một cách kỹ lưỡng, hoàn toàn hoặc không bỏ sót bất kỳ chi tiết nào.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
thoroughly
|
Phiên âm: /ˈθʌrəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách kỹ lưỡng; hoàn toàn | Ngữ cảnh: Dùng nhấn mạnh mức độ kỹ càng |
Please read the instructions thoroughly. |
Hãy đọc kỹ hướng dẫn. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
We thoroughly enjoyed ourselves. Chúng tôi hoàn toàn thích thú với chính mình. |
Chúng tôi hoàn toàn thích thú với chính mình. | Lưu sổ câu |
| 2 |
I'm thoroughly confused. Tôi hoàn toàn bối rối. |
Tôi hoàn toàn bối rối. | Lưu sổ câu |
| 3 |
a thoroughly professional performance một màn trình diễn chuyên nghiệp hoàn toàn |
một màn trình diễn chuyên nghiệp hoàn toàn | Lưu sổ câu |
| 4 |
I can thoroughly recommend it. Tôi hoàn toàn có thể giới thiệu nó. |
Tôi hoàn toàn có thể giới thiệu nó. | Lưu sổ câu |
| 5 |
I felt thoroughly ashamed of myself. Tôi cảm thấy vô cùng xấu hổ về bản thân. |
Tôi cảm thấy vô cùng xấu hổ về bản thân. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Wash the fruit thoroughly before use. Rửa trái cây kỹ lưỡng trước khi sử dụng. |
Rửa trái cây kỹ lưỡng trước khi sử dụng. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The work had not been done very thoroughly. Công việc không được thực hiện một cách triệt để. |
Công việc không được thực hiện một cách triệt để. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I'm thoroughly confused. Tôi hoàn toàn bối rối. |
Tôi hoàn toàn bối rối. | Lưu sổ câu |