therefore: Do đó, vì vậy
Therefore là liên từ dùng để chỉ kết quả hoặc lý do dẫn đến một hành động hoặc kết luận nào đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
therefore
|
Phiên âm: /ˈðerfɔːr/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Do đó, vì vậy | Ngữ cảnh: Dùng để kết luận từ lý do đã nêu |
It was raining; therefore, we stayed inside. |
Trời mưa, vì vậy chúng tôi ở trong nhà. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He's only 17 and therefore not eligible to vote. Anh ấy mới 17 tuổi và do đó không đủ điều kiện để bỏ phiếu. |
Anh ấy mới 17 tuổi và do đó không đủ điều kiện để bỏ phiếu. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He's only 17 and therefore not eligible to vote. Anh ấy mới 17 tuổi và do đó không đủ điều kiện để bỏ phiếu. |
Anh ấy mới 17 tuổi và do đó không đủ điều kiện để bỏ phiếu. | Lưu sổ câu |