thereby: Bằng cách đó; nhờ đó
Thereby là trạng từ dùng để chỉ kết quả đạt được từ hành động trước đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Regular exercise strengthens the heart, thereby reducing the risk of heart attack. Tập thể dục thường xuyên tăng cường sức mạnh của tim, do đó giảm nguy cơ đau tim. |
Tập thể dục thường xuyên tăng cường sức mạnh của tim, do đó giảm nguy cơ đau tim. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Regular exercise strengthens the heart, thereby reducing the risk of heart attack. Tập thể dục thường xuyên tăng cường sức mạnh cho tim, do đó làm giảm nguy cơ đau tim. |
Tập thể dục thường xuyên tăng cường sức mạnh cho tim, do đó làm giảm nguy cơ đau tim. | Lưu sổ câu |