Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

the là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ the trong tiếng Anh

the /ðə/
- definite article : cái, con, người, ấy này....

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

the: (mạo từ xác định)

The là mạo từ xác định dùng để chỉ một vật cụ thể đã được biết đến hoặc đề cập trước đó.

  • The book on the table is mine. (Cuốn sách trên bàn là của tôi.)
  • I like the dress you wore at the party. (Tôi thích chiếc váy bạn mặc trong bữa tiệc.)
  • The weather is nice today. (Thời tiết hôm nay đẹp.)

Bảng biến thể từ "the"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: the
Phiên âm: /ðə/ Loại từ: Mạo từ xác định Nghĩa: Cái, con, người Ngữ cảnh: Dùng để chỉ danh từ đã xác định The sun is very bright today.
Mặt trời hôm nay rất sáng.

Từ đồng nghĩa "the"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "the"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

the Mona Lisa

Mona Lisa

Lưu sổ câu

2

the Nile

sông Nile

Lưu sổ câu

3

the Queen

Nữ hoàng

Lưu sổ câu

4

What's the matter?

Có chuyện gì vậy?

Lưu sổ câu

5

I patted her on the back.

Tôi vỗ nhẹ vào lưng cô ấy.

Lưu sổ câu

6

How's the (= your) baby?

Em bé (= của bạn) thế nào?

Lưu sổ câu

7

the house at the end of the street

ngôi nhà cuối phố

Lưu sổ câu

8

The people I met there were very friendly.

Những người tôi gặp ở đó rất thân thiện.

Lưu sổ câu

9

It was the best day of my life.

Đó là ngày tuyệt vời nhất trong cuộc đời tôi.

Lưu sổ câu

10

You're the third person to ask me that.

Bạn là người thứ ba hỏi tôi điều đó.

Lưu sổ câu

11

Friday the thirteenth

Thứ sáu ngày mười ba

Lưu sổ câu

12

Alexander the Great

Alexander Đại đế

Lưu sổ câu

13

He taught himself to play the violin.

Anh ấy tự học chơi violin.

Lưu sổ câu

14

They placed the African elephant on their endangered list.

Họ xếp loài voi châu Phi vào danh sách có nguy cơ tuyệt chủng.

Lưu sổ câu

15

I heard it on the radio.

Tôi đã nghe nó trên radio.

Lưu sổ câu

16

I'm usually out during the day.

Tôi thường ra ngoài vào ban ngày.

Lưu sổ câu

17

With him, you should always expect the unexpected.

Ở bên anh ấy, bạn nên luôn mong đợi những điều bất ngờ.

Lưu sổ câu

18

the unemployed

người thất nghiệp

Lưu sổ câu

19

the French

người Pháp

Lưu sổ câu

20

Don't forget to invite the Jordans.

Đừng quên mời những người Jordan.

Lưu sổ câu

21

My car does forty miles to the gallon.

Xe của tôi chạy bốn mươi dặm tới ga

Lưu sổ câu

22

You get paid by the hour.

Bạn được trả tiền theo giờ.

Lưu sổ câu

23

I wanted it but I didn't have the money.

Tôi muốn nó nhưng tôi không có tiền.

Lưu sổ câu

24

Why not have the dish of the day?

Tại sao không có món ăn trong ngày?

Lưu sổ câu

25

She's flavour of the month with him.

Cô ấy là hương vị của tháng với anh ấy.

Lưu sổ câu

26

Sheryl Crow? Not the Sheryl Crow?

Sheryl Crow? Không phải Sheryl Crow?

Lưu sổ câu

27

At that time London was the place to be.

Vào thời điểm đó London là nơi được đặt ra.

Lưu sổ câu

28

The more she thought about it, the more depressed she became.

Càng nghĩ về nó, cô ấy càng trở nên chán nản.

Lưu sổ câu

29

The less said about the whole thing, the happier I'll be.

Càng ít nói về toàn bộ vấn đề, tôi càng hạnh phúc.

Lưu sổ câu

30

The heat was getting to be too much for me.

Cái nóng trở nên quá sức đối với tôi.

Lưu sổ câu

31

The nights are getting longer.

Đêm dài ra.

Lưu sổ câu

32

What's the matter?

Có chuyện gì vậy?

Lưu sổ câu

33

The phone rang.

Chuông điện thoại reo.

Lưu sổ câu

34

How's the (= your) baby?

Em bé (= của bạn) thế nào?

Lưu sổ câu

35

You're the third person to ask me that.

Bạn là người thứ ba hỏi tôi điều đó.

Lưu sổ câu

36

I'm usually out during the day.

Tôi thường ra ngoài vào ban ngày.

Lưu sổ câu

37

Don't forget to invite the Jordans.

Đừng quên mời những người Jordan.

Lưu sổ câu

38

I wanted it but I didn't have the money.

Tôi muốn nó nhưng tôi không có tiền.

Lưu sổ câu

39

She's flavour of the month with him.

Cô ấy là hương vị của tháng với anh ấy.

Lưu sổ câu

40

The less said about the whole thing, the happier I'll be.

Càng ít nói về toàn bộ vấn đề, tôi càng hạnh phúc.

Lưu sổ câu