textbook: Sách giáo khoa
Textbook là danh từ chỉ loại sách dùng để dạy và học trong trường học.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Do you have the standard textbook on the subject? Bạn có sách giáo khoa chuẩn về chủ đề này không? |
Bạn có sách giáo khoa chuẩn về chủ đề này không? | Lưu sổ câu |
| 2 |
I would not recommend it as a classroom textbook. Tôi không giới thiệu nó như một cuốn sách giáo khoa trong lớp học. |
Tôi không giới thiệu nó như một cuốn sách giáo khoa trong lớp học. | Lưu sổ câu |
| 3 |
a school/medical/history textbook sách giáo khoa về trường học / y tế / lịch sử |
sách giáo khoa về trường học / y tế / lịch sử | Lưu sổ câu |
| 4 |
I would not recommend it as a classroom textbook. Tôi không giới thiệu nó như một cuốn sách giáo khoa trong lớp học. |
Tôi không giới thiệu nó như một cuốn sách giáo khoa trong lớp học. | Lưu sổ câu |