Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

text là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ text trong tiếng Anh

text /tɛkst/
- (n) : nguyên văn, bản văn, chủ đề, đề tì

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

text: Văn bản

Text là danh từ chỉ văn bản, nội dung viết hoặc từ ngữ được sử dụng trong một bài viết, bài thuyết trình, hoặc tài liệu.

  • The text of the email was short and to the point. (Văn bản của email ngắn gọn và đi thẳng vào vấn đề.)
  • He read the text of the contract before signing it. (Anh ấy đọc văn bản của hợp đồng trước khi ký.)
  • The textbook includes important concepts and explanations. (Sách giáo khoa bao gồm các khái niệm quan trọng và giải thích.)

Bảng biến thể từ "text"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: text
Phiên âm: /tekst/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Văn bản; tin nhắn Ngữ cảnh: Dùng cho đoạn chữ viết hoặc tin nhắn SMS I sent her a text this morning.
Tôi đã gửi cô ấy một tin nhắn sáng nay.
2 Từ: text
Phiên âm: /tekst/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Nhắn tin Ngữ cảnh: Dùng khi gửi tin nhắn qua điện thoại He texted me the address.
Anh ấy nhắn tin địa chỉ cho tôi.
3 Từ: texts
Phiên âm: /teksts/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các văn bản Ngữ cảnh: Nhiều đoạn chữ hoặc tin nhắn The book has many ancient texts.
Quyển sách có nhiều văn bản cổ.
4 Từ: texted
Phiên âm: /ˈtekstɪd/ Loại từ: Động từ (quá khứ) Nghĩa: Đã nhắn Ngữ cảnh: Hành động gửi tin nhắn She texted me back quickly.
Cô ấy đã nhắn lại nhanh chóng.
5 Từ: texting
Phiên âm: /ˈtekstɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang nhắn tin Ngữ cảnh: Dùng cho hành động đang diễn ra Stop texting during class.
Đừng nhắn tin trong giờ học.
6 Từ: texter
Phiên âm: /ˈtekstər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người hay nhắn tin Ngữ cảnh: Dùng mô tả thói quen thường xuyên He is a fast texter.
Anh ấy nhắn tin rất nhanh.

Từ đồng nghĩa "text"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "text"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a computer that can process text

một máy tính có thể xử lý văn bản

Lưu sổ câu

2

printed text

văn bản in

Lưu sổ câu

3

Highlight the area of text on screen and press the ‘delete’ key.

Đánh dấu vùng văn bản trên màn hình và nhấn phím ‘xóa’.

Lưu sổ câu

4

Read the text carefully and then answer the questions.

Đọc kỹ văn bản và sau đó trả lời các câu hỏi.

Lưu sổ câu

5

She sent me a text to say she would be late.

Cô ấy gửi cho tôi một tin nhắn để nói rằng cô ấy sẽ đến muộn.

Lưu sổ câu

6

My job is to lay out the text and graphics on the page.

Công việc của tôi là sắp xếp văn bản và đồ họa trên trang.

Lưu sổ câu

7

She wrote the text for a book of photographs.

Cô ấy viết văn bản cho một cuốn sách ảnh.

Lưu sổ câu

8

The newspaper had printed the full text of the president's speech.

Tờ báo đã in toàn văn bài phát biểu của tổng thống.

Lưu sổ câu

9

Can you act out this scene without referring to the text?

Bạn có thể diễn cảnh này mà không cần tham khảo văn bản không?

Lưu sổ câu

10

The filmed version of Henry V stays close to the original text.

Phiên bản được quay của Henry V vẫn gần với văn bản gốc.

Lưu sổ câu

11

a literary text

một văn bản văn học

Lưu sổ câu

12

sacred/religious/ancient texts

văn bản thiêng liêng / tôn giáo / cổ đại

Lưu sổ câu

13

medical texts

văn bản y học

Lưu sổ câu

14

one of the best HTML text editors available

một trong những trình soạn thảo văn bản HTML tốt nhất hiện có

Lưu sổ câu

15

When you point at the icon, a small text box appears.

Khi bạn trỏ vào biểu tượng, một hộp văn bản nhỏ sẽ xuất hiện.

Lưu sổ câu

16

Use the mouse to move chunks of text from place to place.

Sử dụng chuột để di chuyển các đoạn văn bản từ nơi này sang nơi khác.

Lưu sổ câu

17

The program allows you to import text files from other word processors.

Chương trình cho phép bạn nhập các tệp văn bản từ các trình xử lý văn bản khác.

Lưu sổ câu

18

We discussed the use of metaphor in the text.

Chúng tôi đã thảo luận về việc sử dụng phép ẩn dụ trong văn bản.

Lưu sổ câu

19

a poetic text about growing up in rural England

một văn bản thơ mộng về sự lớn lên ở vùng nông thôn nước Anh

Lưu sổ câu

20

Hand symbols in the main body of the text cross-refer the reader to the appendices.

Các ký hiệu bàn tay trong phần chính của văn bản sẽ giới thiệu chéo người đọc đến các phụ lục.

Lưu sổ câu

21

The catalogue consists of colour reproductions of the paintings with accompanying text.

Danh mục bao gồm các bản sao màu của các bức tranh với văn bản đi kèm.

Lưu sổ câu

22

The illustrations are printed separately from the main text.

Các hình minh họa được in riêng biệt với văn bản chính.

Lưu sổ câu

23

The photographs are accompanied by text.

Các bức ảnh có kèm theo văn bản.

Lưu sổ câu

24

He stood up and began reading from a prepared text.

Anh ta đứng dậy và bắt đầu đọc từ một văn bản đã soạn sẵn.

Lưu sổ câu

25

I posted the full text for free on my site.

Tôi đã đăng toàn văn miễn phí trên trang web của mình.

Lưu sổ câu

26

Her books appear on lists of recommended texts in universities.

Sách của cô xuất hiện trong danh sách các văn bản được khuyến nghị trong các trường đại học.

Lưu sổ câu

27

The book exhibits a close reading of primary texts as well as scholarly commentaries.

Cuốn sách trưng bày một cách đọc gần gũi các văn bản chính cũng như các bài bình luận mang tính học thuật.

Lưu sổ câu

28

We're studying dramatic texts by Mexican playwrights.

Chúng tôi đang nghiên cứu các văn bản kịch của các nhà viết kịch Mexico.

Lưu sổ câu

29

It is one of the most difficult literary texts of all time.

Đây là một trong những văn bản văn học khó nhất mọi thời đại.

Lưu sổ câu

30

Students are requested not to buy texts prior to the first class.

Học sinh được yêu cầu không mua văn bản trước buổi học đầu tiên.

Lưu sổ câu

31

We're studying dramatic texts by Mexican playwrights.

Chúng tôi đang nghiên cứu các văn bản kịch của các nhà viết kịch Mexico.

Lưu sổ câu