telephone: Điện thoại
Telephone là danh từ chỉ thiết bị dùng để gọi điện, hoặc động từ chỉ hành động gọi điện thoại.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
telephone
|
Phiên âm: /ˈtelɪfəʊn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Điện thoại | Ngữ cảnh: Thiết bị để liên lạc qua âm thanh |
The telephone is ringing. |
Điện thoại đang reo. |
| 2 |
Từ:
telephone
|
Phiên âm: /ˈtelɪfəʊn/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Gọi điện | Ngữ cảnh: Dùng khi liên lạc bằng điện thoại |
I will telephone you later. |
Tôi sẽ gọi cho bạn sau. |
| 3 |
Từ:
telephones
|
Phiên âm: /ˈtelɪfəʊnz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các điện thoại | Ngữ cảnh: Nhiều thiết bị điện thoại |
The store sells many types of telephones. |
Cửa hàng bán nhiều loại điện thoại. |
| 4 |
Từ:
telephoned
|
Phiên âm: /ˈtelɪfəʊnd/ | Loại từ: Động từ (quá khứ) | Nghĩa: Đã gọi điện | Ngữ cảnh: Hành động đã xảy ra |
She telephoned me yesterday. |
Cô ấy đã gọi cho tôi hôm qua. |
| 5 |
Từ:
telephoning
|
Phiên âm: /ˈtelɪfəʊnɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang gọi điện | Ngữ cảnh: Diễn tả hành động đang diễn ra |
He is telephoning his boss. |
Anh ấy đang gọi cho sếp. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The telephone rang and Pat answered it. Điện thoại reo và Pat trả lời. |
Điện thoại reo và Pat trả lời. | Lưu sổ câu |
| 2 |
I need to make a telephone call. Tôi cần gọi điện thoại. |
Tôi cần gọi điện thoại. | Lưu sổ câu |
| 3 |
You can reserve seats over the telephone. Bạn có thể đặt chỗ qua điện thoại. |
Bạn có thể đặt chỗ qua điện thoại. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Can I get in touch by telephone? Tôi có thể liên lạc qua điện thoại không? |
Tôi có thể liên lạc qua điện thoại không? | Lưu sổ câu |
| 5 |
They talk on the telephone much more often than they meet. Họ nói chuyện qua điện thoại thường xuyên hơn nhiều so với gặp gỡ. |
Họ nói chuyện qua điện thoại thường xuyên hơn nhiều so với gặp gỡ. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She spoke by telephone to the French President. Cô ấy nói chuyện qua điện thoại với Tổng thống Pháp. |
Cô ấy nói chuyện qua điện thoại với Tổng thống Pháp. | Lưu sổ câu |
| 7 |
a telephone conversation/interview một cuộc trò chuyện / phỏng vấn qua điện thoại |
một cuộc trò chuyện / phỏng vấn qua điện thoại | Lưu sổ câu |
| 8 |
telephone lines/services đường dây điện thoại / dịch vụ |
đường dây điện thoại / dịch vụ | Lưu sổ câu |
| 9 |
I picked up the telephone and called some people I knew. Tôi nhấc điện thoại và gọi cho một số người tôi biết. |
Tôi nhấc điện thoại và gọi cho một số người tôi biết. | Lưu sổ câu |
| 10 |
She put down the telephone and burst into tears. Cô ấy đặt điện thoại xuống và bật khóc. |
Cô ấy đặt điện thoại xuống và bật khóc. | Lưu sổ câu |
| 11 |
He's on the telephone at the moment. Anh ấy đang nghe điện thoại vào lúc này. |
Anh ấy đang nghe điện thoại vào lúc này. | Lưu sổ câu |
| 12 |
You're wanted (= somebody wants to speak to you) on the telephone. Bạn đang muốn (= ai đó muốn nói chuyện với bạn) qua điện thoại. |
Bạn đang muốn (= ai đó muốn nói chuyện với bạn) qua điện thoại. | Lưu sổ câu |
| 13 |
We were not on the telephone at the cottage. Chúng tôi không nghe điện thoại ở ngôi nhà nhỏ. |
Chúng tôi không nghe điện thoại ở ngôi nhà nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 14 |
All letters should include an address and a daytime telephone number. Tất cả các bức thư phải bao gồm địa chỉ và số điện thoại ban ngày. |
Tất cả các bức thư phải bao gồm địa chỉ và số điện thoại ban ngày. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Can I use your telephone? Tôi có thể sử dụng điện thoại của bạn không? |
Tôi có thể sử dụng điện thoại của bạn không? | Lưu sổ câu |
| 16 |
Excuse me, do you have a telephone? Xin lỗi, bạn có điện thoại không? |
Xin lỗi, bạn có điện thoại không? | Lưu sổ câu |
| 17 |
Hang on—I'll just get the telephone. Chờ |
Chờ | Lưu sổ câu |
| 18 |
He was called to the telephone just as he was leaving. Anh ta được gọi vào điện thoại ngay khi anh ta vừa rời đi. |
Anh ta được gọi vào điện thoại ngay khi anh ta vừa rời đi. | Lưu sổ câu |
| 19 |
She is in telephone contact with headquarters. Cô ấy đang liên lạc qua điện thoại với trụ sở chính. |
Cô ấy đang liên lạc qua điện thoại với trụ sở chính. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The charity has set up a 24-hour telephone helpline. Tổ chức từ thiện đã thiết lập đường dây trợ giúp qua điện thoại 24 giờ. |
Tổ chức từ thiện đã thiết lập đường dây trợ giúp qua điện thoại 24 giờ. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The office telephones were all out of order. Điện thoại văn phòng đều không hoạt động. |
Điện thoại văn phòng đều không hoạt động. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The telephone was ringing furiously. Điện thoại đổ chuông dữ dội. |
Điện thoại đổ chuông dữ dội. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Hang on—I'll just get the telephone. Chờ |
Chờ | Lưu sổ câu |