Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

taste là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ taste trong tiếng Anh

taste /teɪst/
- (n) , (v) : vị, vị giác; nếm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

taste: Vị, nếm

Taste là danh từ chỉ cảm nhận vị giác, hoặc động từ chỉ hành động nếm hoặc có cảm giác về vị của thực phẩm.

  • This cake has a delicious taste of chocolate. (Cái bánh này có vị sô cô la rất ngon.)
  • She tasted the soup before serving it. (Cô ấy nếm thử súp trước khi dọn ra.)
  • His taste in music is quite diverse. (Sở thích âm nhạc của anh ấy khá đa dạng.)

Bảng biến thể từ "taste"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: taste
Phiên âm: /teɪst/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Hương vị, vị giác; sở thích Ngữ cảnh: Dùng để nói về vị của thức ăn hoặc sở thích cá nhân This dish has a very strong taste.
Món này có vị rất đậm.
2 Từ: taste
Phiên âm: /teɪst/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Nếm; có vị Ngữ cảnh: Dùng khi thử vị hoặc mô tả vị của món ăn You should taste this soup.
Bạn nên nếm thử món súp này.
3 Từ: tastes
Phiên âm: /teɪsts/ Loại từ: Động từ (ngôi 3 số ít) Nghĩa: Có vị; nếm Ngữ cảnh: Dùng cho he/she/it The tea tastes bitter.
Trà có vị đắng.
4 Từ: tasted
Phiên âm: /teɪstɪd/ Loại từ: Động từ (quá khứ) Nghĩa: Đã nếm Ngữ cảnh: Dùng khi hành động đã xảy ra She tasted the cake and smiled.
Cô ấy nếm bánh và mỉm cười.
5 Từ: tasting
Phiên âm: /ˈteɪstɪŋ/ Loại từ: Danh từ/Động từ (V-ing) Nghĩa: Sự nếm; đang nếm Ngữ cảnh: Dùng trong sự kiện thử món ăn We joined a wine tasting yesterday.
Chúng tôi tham gia buổi thử rượu hôm qua.
6 Từ: tasteful
Phiên âm: /ˈteɪstfəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có thẩm mỹ, tinh tế Ngữ cảnh: Dùng khen đồ vật hoặc phong cách The decoration was very tasteful.
Cách trang trí rất tinh tế.
7 Từ: tasteless
Phiên âm: /ˈteɪstləs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Nhạt nhẽo; vô duyên Ngữ cảnh: Dùng cho đồ ăn hoặc lời nói The soup is tasteless.
Món súp này nhạt nhẽo.
8 Từ: tasty
Phiên âm: /ˈteɪsti/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Ngon Ngữ cảnh: Dùng khi khen món ăn This is a very tasty meal.
Đây là một bữa ăn rất ngon.

Từ đồng nghĩa "taste"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "taste"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a sweet/salty/bitter/sour taste

vị ngọt / mặn / đắng / chua

Lưu sổ câu

2

I don't like the taste of olives.

Tôi không thích mùi vị của ô liu.

Lưu sổ câu

3

This dish has an unusual combination of tastes and textures.

Món ăn này có sự kết hợp bất thường giữa mùi vị và kết cấu.

Lưu sổ câu

4

The soup has very little taste.

Món súp có rất ít hương vị.

Lưu sổ câu

5

I've lost my sense of taste.

Tôi đã mất vị giác.

Lưu sổ câu

6

Just have a taste of this cheese.

Chỉ cần có một hương vị của pho mát này.

Lưu sổ câu

7

Do you want a taste?

Bạn có muốn nếm thử không?

Lưu sổ câu

8

This was my first taste of live theatre.

Đây là lần đầu tiên tôi trải nghiệm rạp hát trực tiếp.

Lưu sổ câu

9

Although we didn't know it, this incident was a taste of things to come.

Mặc dù chúng tôi không biết điều đó, nhưng sự cố này là một hương vị của những điều sắp xảy ra.

Lưu sổ câu

10

He has very good taste in music.

Anh ấy có khiếu âm nhạc rất tốt.

Lưu sổ câu

11

They've got more money than taste.

Họ có nhiều tiền hơn là sở thích.

Lưu sổ câu

12

She's famous for her impeccable taste and style.

Cô ấy nổi tiếng với hương vị và phong cách hoàn hảo của mình.

Lưu sổ câu

13

You can adapt the recipe to suit your personal taste.

Bạn có thể điều chỉnh công thức để phù hợp với sở thích cá nhân của mình.

Lưu sổ câu

14

That trip gave me a taste for foreign travel.

Chuyến đi đó đã cho tôi thích du lịch nước ngoài.

Lưu sổ câu

15

to develop/acquire a taste for luxury

để phát triển / có được hương vị sang trọng

Lưu sổ câu

16

He has very expensive taste in clothes.

Anh ấy có gu ăn mặc rất đắt tiền.

Lưu sổ câu

17

The colour and style is a matter of personal taste

Màu sắc và kiểu dáng là vấn đề của sở thích cá nhân

Lưu sổ câu

18

Modern art is not to everyone's taste.

Nghệ thuật hiện đại không phù hợp với sở thích của mọi người.

Lưu sổ câu

19

Abstract art is an acquired taste.

Nghệ thuật trừu tượng là một thị hiếu có được.

Lưu sổ câu

20

Most of his jokes were in very poor taste.

Hầu hết các câu chuyện cười của anh ấy đều rất tệ.

Lưu sổ câu

21

The love scenes are all done in the best possible taste.

Những cảnh yêu đương đều được thực hiện theo phong cách tốt nhất có thể.

Lưu sổ câu

22

The whole business left a bad taste in my mouth.

Toàn bộ công việc kinh doanh để lại một mùi vị tồi tệ trong miệng tôi.

Lưu sổ câu

23

Let the bully have a taste of his own medicine.

Hãy để kẻ bắt nạt nếm thử thuốc của chính mình.

Lưu sổ câu

24

She thinks he's wonderful—oh well, there's no accounting for taste.

Cô ấy nghĩ rằng anh ấy thật tuyệt vời

Lưu sổ câu

25

Add salt and pepper to taste.

Thêm muối và hạt tiêu cho vừa ăn.

Lưu sổ câu

26

Don't have a cigarette now—you'll spoil the taste of your food!

Đừng hút thuốc ngay bây giờ

Lưu sổ câu

27

He sensed the taste of blood in his mouth.

Anh ta cảm nhận được vị máu trong miệng mình.

Lưu sổ câu

28

I had a strong coffee to take away the nasty taste of the food.

Tôi đã uống một ly cà phê đậm đặc để loại bỏ mùi vị khó chịu của thức ăn.

Lưu sổ câu

29

She savoured the taste of the champagne.

Cô ấy thưởng thức hương vị của rượu sâm panh.

Lưu sổ câu

30

The drink left a bitter taste in his mouth.

Đồ uống để lại vị đắng trong miệng.

Lưu sổ câu

31

You need to use fresh herbs to get the authentic Italian taste.

Bạn cần sử dụng các loại thảo mộc tươi để có được hương vị Ý đích thực.

Lưu sổ câu

32

The room was furnished with taste.

Căn phòng được trang bị nội thất hợp khẩu vị.

Lưu sổ câu

33

The remark showed a deplorable lack of taste.

Lời nhận xét cho thấy sự thiếu tỉnh táo đáng trách.

Lưu sổ câu

34

The designer has exercised good taste in her choice of fabrics.

Nhà thiết kế đã thể hiện gu thẩm mỹ tốt trong việc lựa chọn loại vải của mình.

Lưu sổ câu

35

Her work is executed with impeccable taste.

Công việc của cô được thực hiện với hương vị hoàn hảo.

Lưu sổ câu

36

Contemporary arbiters of taste dismissed his paintings as rubbish.

Các trọng tài thị hiếu đương thời coi tranh của ông là rác rưởi.

Lưu sổ câu

37

There are trips to suit all tastes.

Có những chuyến đi phù hợp với mọi sở thích.

Lưu sổ câu

38

They have a taste for adventure.

Họ thích phiêu lưu.

Lưu sổ câu

39

Her choice of outfit demonstrated her taste for the outrageous.

Sự lựa chọn trang phục của cô ấy đã chứng tỏ sở thích của cô ấy đối với sự thái quá.

Lưu sổ câu

40

Now he is retired he has time to indulge his tastes for writing and politics.

Bây giờ ông đã nghỉ hưu, ông có thời gian để thỏa mãn sở thích viết lách và chính trị.

Lưu sổ câu

41

People with a taste for complex plots will enjoy this book.

Những người có sở thích về những âm mưu phức tạp sẽ thích cuốn sách này.

Lưu sổ câu

42

Her music appeals to popular taste.

Âm nhạc của cô ấy thu hút được thị hiếu phổ biến.

Lưu sổ câu

43

His tastes run to the exotic.

Thị hiếu của anh ấy trở nên kỳ lạ.

Lưu sổ câu

44

If fishing is not to your taste, there are many other leisure activities on offer.

Nếu câu cá không theo sở thích của bạn, có nhiều hoạt động giải trí khác được cung cấp.

Lưu sổ câu

45

The house reflected his tastes.

Ngôi nhà phản ánh thị hiếu của ông.

Lưu sổ câu

46

The music was too modern for my taste.

Âm nhạc quá hiện đại so với sở thích của tôi.

Lưu sổ câu

47

You obviously share her taste in reading.

Rõ ràng là bạn có chung sở thích đọc sách của cô ấy.

Lưu sổ câu

48

He has an unusual taste in music.

Anh ấy có một sở thích âm nhạc khác thường.

Lưu sổ câu

49

Don't have a cigarette now—you'll spoil the taste of your food!

Đừng hút thuốc ngay bây giờ

Lưu sổ câu

50

Her taste in music is very strange.

Thị hiếu âm nhạc của cô ấy rất lạ.

Lưu sổ câu