tap: Gõ nhẹ, vòi nước
Tap là động từ chỉ hành động gõ nhẹ lên một vật thể hoặc mở vòi nước.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
tap
|
Phiên âm: /tæp/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Vòi nước, vòi rót | Ngữ cảnh: Chỉ thiết bị dùng để mở/đóng dòng nước hoặc chất lỏng |
Turn off the tap when not in use. |
Hãy tắt vòi nước khi không dùng. |
| 2 |
Từ:
taps
|
Phiên âm: /tæps/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các vòi | Ngữ cảnh: Chỉ nhiều vòi nước |
All the taps in the house were replaced. |
Tất cả các vòi trong nhà đã được thay. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Someone tapped at the door. Ai đó gõ cửa. |
Ai đó gõ cửa. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He was busy tapping away at his computer. Anh ấy đang bận khai thác máy tính của mình. |
Anh ấy đang bận khai thác máy tính của mình. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Ralph tapped me on the shoulder. Ralph vỗ vai tôi. |
Ralph vỗ vai tôi. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He kept tapping his fingers on the table. Anh ta liên tục gõ ngón tay lên bàn. |
Anh ta liên tục gõ ngón tay lên bàn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The music set everyone's feet tapping. Âm nhạc khiến mọi người chạm chân. |
Âm nhạc khiến mọi người chạm chân. | Lưu sổ câu |
| 6 |
We need to tap the expertise of the people we already have. Chúng ta cần khai thác kiến thức chuyên môn của những người chúng ta đã có. |
Chúng ta cần khai thác kiến thức chuyên môn của những người chúng ta đã có. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The movie seems to tap into a general sentimentality about animals. Bộ phim dường như đánh vào tâm lý chung về động vật. |
Bộ phim dường như đánh vào tâm lý chung về động vật. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He was convinced his phone was being tapped. Anh ấy tin rằng điện thoại của mình đã bị nghe lén. |
Anh ấy tin rằng điện thoại của mình đã bị nghe lén. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Richards has been tapped to replace the retiring chairperson. Richards đã được khai thác để thay thế chủ tịch sắp nghỉ hưu. |
Richards đã được khai thác để thay thế chủ tịch sắp nghỉ hưu. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He tapped home his second goal from close range. Anh ấy đã ghi bàn thắng thứ hai của mình từ cự ly gần. |
Anh ấy đã ghi bàn thắng thứ hai của mình từ cự ly gần. | Lưu sổ câu |
| 11 |
She tapped the ice with a stick. Cô ấy gõ vào băng bằng một cái que. |
Cô ấy gõ vào băng bằng một cái que. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Tap the icon to open the app. Nhấn vào biểu tượng để mở ứng dụng. |
Nhấn vào biểu tượng để mở ứng dụng. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The music set everyone's feet tapping. Âm nhạc khiến mọi người chạm chân. |
Âm nhạc khiến mọi người chạm chân. | Lưu sổ câu |