Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

tap là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ tap trong tiếng Anh

tap /tæp/
- (v) (n) . : mở vòi, đóng vồi; vòi, khóa

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

tap: Gõ nhẹ, vòi nước

Tap là động từ chỉ hành động gõ nhẹ lên một vật thể hoặc mở vòi nước.

  • She tapped the table to get everyone's attention. (Cô ấy gõ nhẹ lên bàn để thu hút sự chú ý của mọi người.)
  • He tapped the glass to create a sound. (Anh ấy gõ nhẹ lên ly thủy tinh để tạo ra tiếng động.)
  • The tap in the kitchen is leaking. (Vòi nước trong bếp đang bị rò rỉ.)

Bảng biến thể từ "tap"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: tap
Phiên âm: /tæp/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Vòi nước, vòi rót Ngữ cảnh: Chỉ thiết bị dùng để mở/đóng dòng nước hoặc chất lỏng Turn off the tap when not in use.
Hãy tắt vòi nước khi không dùng.
2 Từ: taps
Phiên âm: /tæps/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các vòi Ngữ cảnh: Chỉ nhiều vòi nước All the taps in the house were replaced.
Tất cả các vòi trong nhà đã được thay.

Từ đồng nghĩa "tap"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "tap"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Someone tapped at the door.

Ai đó gõ cửa.

Lưu sổ câu

2

He was busy tapping away at his computer.

Anh ấy đang bận khai thác máy tính của mình.

Lưu sổ câu

3

Ralph tapped me on the shoulder.

Ralph vỗ vai tôi.

Lưu sổ câu

4

He kept tapping his fingers on the table.

Anh ta liên tục gõ ngón tay lên bàn.

Lưu sổ câu

5

The music set everyone's feet tapping.

Âm nhạc khiến mọi người chạm chân.

Lưu sổ câu

6

We need to tap the expertise of the people we already have.

Chúng ta cần khai thác kiến ​​thức chuyên môn của những người chúng ta đã có.

Lưu sổ câu

7

The movie seems to tap into a general sentimentality about animals.

Bộ phim dường như đánh vào tâm lý chung về động vật.

Lưu sổ câu

8

He was convinced his phone was being tapped.

Anh ấy tin rằng điện thoại của mình đã bị nghe lén.

Lưu sổ câu

9

Richards has been tapped to replace the retiring chairperson.

Richards đã được khai thác để thay thế chủ tịch sắp nghỉ hưu.

Lưu sổ câu

10

He tapped home his second goal from close range.

Anh ấy đã ghi bàn thắng thứ hai của mình từ cự ly gần.

Lưu sổ câu

11

She tapped the ice with a stick.

Cô ấy gõ vào băng bằng một cái que.

Lưu sổ câu

12

Tap the icon to open the app.

Nhấn vào biểu tượng để mở ứng dụng.

Lưu sổ câu

13

The music set everyone's feet tapping.

Âm nhạc khiến mọi người chạm chân.

Lưu sổ câu