swear: Thề, nguyền rủa
Swear là động từ chỉ hành động thề hoặc nói những lời nguyền rủa hoặc lời thề mạnh mẽ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
swear
|
Phiên âm: /sweə/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Thề; chửi thề | Ngữ cảnh: Cam kết nghiêm túc hoặc nói tục |
I swear I didn’t do it. |
Tôi thề là tôi không làm điều đó. |
| 2 |
Từ:
swears
|
Phiên âm: /sweəz/ | Loại từ: Động từ hiện tại | Nghĩa: Thề; chửi | Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it |
He often swears loudly. |
Anh ta thường chửi thề lớn tiếng. |
| 3 |
Từ:
swore
|
Phiên âm: /swɔː/ | Loại từ: Quá khứ | Nghĩa: Đã thề; đã chửi | Ngữ cảnh: Dạng bất quy tắc |
He swore to protect her. |
Anh ta thề sẽ bảo vệ cô ấy. |
| 4 |
Từ:
sworn
|
Phiên âm: /swɔːn/ | Loại từ: Quá khứ phân từ | Nghĩa: Đã thề | Ngữ cảnh: Dùng trong thì hoàn thành hoặc bị động |
He has sworn loyalty. |
Anh ấy đã thề trung thành. |
| 5 |
Từ:
swearing
|
Phiên âm: /ˈsweərɪŋ/ | Loại từ: V-ing | Nghĩa: Chửi thề; đang thề | Ngữ cảnh: Hành động đang diễn ra |
He was caught swearing. |
Anh ấy bị bắt gặp đang chửi thề. |
| 6 |
Từ:
swear word
|
Phiên âm: /ˈsweə wɜːd/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Từ chửi thề | Ngữ cảnh: Từ ngữ thô tục |
Don’t use swear words here. |
Đừng dùng từ chửi thề ở đây. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I don't like to hear children swearing. Tôi không thích nghe trẻ con chửi thề. |
Tôi không thích nghe trẻ con chửi thề. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He heard her swear under her breath. Anh nghe thấy tiếng cô thề thốt. |
Anh nghe thấy tiếng cô thề thốt. | Lưu sổ câu |
| 3 |
She was shouting, swearing, and acting in an aggressive manner towards the staff Cô ấy la hét, chửi thề và có hành động hung hăng đối với nhân viên |
Cô ấy la hét, chửi thề và có hành động hung hăng đối với nhân viên | Lưu sổ câu |
| 4 |
Why did you let him swear at you like that? Tại sao bạn lại để anh ta chửi bới bạn như vậy? |
Tại sao bạn lại để anh ta chửi bới bạn như vậy? | Lưu sổ câu |
| 5 |
I solemnly swear (that) it will never happen again. Tôi long trọng thề (rằng) điều đó sẽ không bao giờ xảy ra nữa. |
Tôi long trọng thề (rằng) điều đó sẽ không bao giờ xảy ra nữa. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I swear (that) I’ll never leave you. Tôi thề (rằng) tôi sẽ không bao giờ rời xa bạn. |
Tôi thề (rằng) tôi sẽ không bao giờ rời xa bạn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She made him swear not to tell anyone. Cô bắt anh thề không được nói với ai. |
Cô bắt anh thề không được nói với ai. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He left, swearing never to return. Anh ra đi, thề không bao giờ quay lại. |
Anh ra đi, thề không bao giờ quay lại. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I swear to God I had nothing to do with it. Tôi thề có Chúa tôi không liên quan gì đến nó. |
Tôi thề có Chúa tôi không liên quan gì đến nó. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Witnesses were required to swear on the Bible. Nhân chứng được yêu cầu tuyên thệ về Kinh thánh. |
Nhân chứng được yêu cầu tuyên thệ về Kinh thánh. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Are you willing to stand up in court and swear that you don't recognize him? Bạn có sẵn sàng đứng trước tòa và thề rằng bạn không nhận ra anh ta không? |
Bạn có sẵn sàng đứng trước tòa và thề rằng bạn không nhận ra anh ta không? | Lưu sổ câu |
| 12 |
Barons had to swear an oath of allegiance to the king. Nam tước phải tuyên thệ trung thành với nhà vua. |
Nam tước phải tuyên thệ trung thành với nhà vua. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I swear by Almighty God to tell the truth. Tôi thề với Chúa toàn năng sẽ nói sự thật. |
Tôi thề với Chúa toàn năng sẽ nói sự thật. | Lưu sổ câu |
| 14 |
They refused to swear allegiance to the new ruler. Họ từ chối thề trung thành với người cai trị mới. |
Họ từ chối thề trung thành với người cai trị mới. | Lưu sổ câu |
| 15 |
I swear to you, I don't know anything. Tôi thề với bạn, tôi không biết gì cả. |
Tôi thề với bạn, tôi không biết gì cả. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He swears up and down that he trusts me. Anh ấy thề thốt rằng anh ấy tin tưởng tôi. |
Anh ấy thề thốt rằng anh ấy tin tưởng tôi. | Lưu sổ câu |
| 17 |
I swear to you, I don't know anything. Tôi thề với bạn, tôi không biết gì cả. |
Tôi thề với bạn, tôi không biết gì cả. | Lưu sổ câu |