Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

swallow là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ swallow trong tiếng Anh

swallow /ˈswɒləʊ/
- (v) : nuốt, nuốt chửng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

swallow: Nuốt

Swallow là động từ chỉ hành động nuốt thức ăn hoặc chất lỏng xuống cổ họng.

  • Be careful when you swallow, don't choke on your food. (Hãy cẩn thận khi nuốt, đừng bị nghẹn thức ăn.)
  • He swallowed the pill with a glass of water. (Anh ấy nuốt viên thuốc với một cốc nước.)
  • She had to swallow her pride and ask for help. (Cô ấy phải nuốt lòng tự trọng và xin sự giúp đỡ.)

Bảng biến thể từ "swallow"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: swallow
Phiên âm: /ˈswɒləʊ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Nuốt Ngữ cảnh: Làm thức ăn hoặc nước đi xuống cổ họng He swallowed the pill.
Anh ấy nuốt viên thuốc.
2 Từ: swallowed
Phiên âm: /ˈswɒləʊd/ Loại từ: Quá khứ/PP Nghĩa: Đã nuốt Ngữ cảnh: Hành động nuốt hoàn tất She swallowed hard.
Cô ấy nuốt mạnh.
3 Từ: swallowing
Phiên âm: /ˈswɒləʊɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang nuốt Ngữ cảnh: Hành động nuốt đang diễn ra He is swallowing too quickly.
Anh ấy đang nuốt quá nhanh.
4 Từ: swallows
Phiên âm: /ˈswɒləʊ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chim én Ngữ cảnh: Loài chim nhỏ di cư Swallows return every spring.
Chim én quay lại mỗi mùa xuân.

Từ đồng nghĩa "swallow"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "swallow"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Always chew food well before swallowing it.

Luôn nhai kỹ thức ăn trước khi nuốt.

Lưu sổ câu

2

I had a sore throat and it hurt to swallow.

Tôi bị đau họng và rất khó nuốt.

Lưu sổ câu

3

The pills should be swallowed whole.

Các viên thuốc nên được nuốt toàn bộ.

Lưu sổ câu

4

She swallowed hard and told him the bad news.

Cô nuốt nước bọt một cách khó khăn và nói cho anh ta tin xấu.

Lưu sổ câu

5

I watched her walk down the road until she was swallowed by the darkness.

Tôi nhìn cô ấy đi trên con đường cho đến khi cô ấy bị bóng tối nuốt chửng.

Lưu sổ câu

6

Large areas of countryside have been swallowed up by towns.

Các vùng nông thôn rộng lớn đã bị các thị trấn nuốt chửng.

Lưu sổ câu

7

Most of my salary gets swallowed (up) by the rent and bills.

Phần lớn tiền lương của tôi bị nuốt chửng bởi tiền thuê nhà và các hóa đơn.

Lưu sổ câu

8

I found her excuse very hard to swallow.

Tôi thấy lời bào chữa của cô ấy rất khó nuốt.

Lưu sổ câu

9

He told her a pack of lies, but she swallowed it whole.

Anh ta nói với cô ấy một gói lời nói dối, nhưng cô ấy đã nuốt trọn nó.

Lưu sổ câu

10

to swallow your doubts

để xóa tan những nghi ngờ của bạn

Lưu sổ câu

11

You're going to have to swallow your pride and ask for your job back.

Bạn sẽ phải nuốt xuống niềm tự hào của mình và yêu cầu trở lại công việc của mình.

Lưu sổ câu

12

I was surprised that he just sat there and swallowed all their remarks.

Tôi ngạc nhiên là anh ấy chỉ ngồi đó và nuốt hết những lời nhận xét của họ.

Lưu sổ câu

13

The election defeat was a bitter pill for the party to swallow.

Thất bại trong cuộc bầu cử là một viên thuốc đắng cho đảng này.

Lưu sổ câu

14

She looked like a cat that’s swallowed the canary. She was almost purring with pleasure.

Cô ấy trông giống như một con mèo đang nuốt chửng con chim hoàng yến. Cô ấy gần như rên rỉ vì sung sướng.

Lưu sổ câu

15

Liquid food may be more easily swallowed.

Thức ăn lỏng có thể dễ nuốt hơn.

Lưu sổ câu

16

Most snakes swallow their prey whole.

Hầu hết các loài rắn đều nuốt trọn con mồi.

Lưu sổ câu

17

She accidentally swallowed a glass bead.

Cô vô tình nuốt phải một hạt thủy tinh.

Lưu sổ câu

18

She swallowed down her breakfast in a hurry.

Cô ấy vội vàng nuốt xuống bữa sáng của mình.

Lưu sổ câu

19

He swallowed back the lump in his throat.

Anh ta nuốt lại cục nghẹn trong cổ họng.

Lưu sổ câu

20

She swallowed convulsively, determined not to cry.

Cô ấy nuốt nước bọt một cách co giật, nhất quyết không khóc.

Lưu sổ câu

21

You're going to have to swallow your pride and ask for your job back.

Bạn sẽ phải nuốt xuống niềm tự hào của mình và yêu cầu trở lại công việc của bạn.

Lưu sổ câu