swallow: Nuốt
Swallow là động từ chỉ hành động nuốt thức ăn hoặc chất lỏng xuống cổ họng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
swallow
|
Phiên âm: /ˈswɒləʊ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Nuốt | Ngữ cảnh: Làm thức ăn hoặc nước đi xuống cổ họng |
He swallowed the pill. |
Anh ấy nuốt viên thuốc. |
| 2 |
Từ:
swallowed
|
Phiên âm: /ˈswɒləʊd/ | Loại từ: Quá khứ/PP | Nghĩa: Đã nuốt | Ngữ cảnh: Hành động nuốt hoàn tất |
She swallowed hard. |
Cô ấy nuốt mạnh. |
| 3 |
Từ:
swallowing
|
Phiên âm: /ˈswɒləʊɪŋ/ | Loại từ: V-ing | Nghĩa: Đang nuốt | Ngữ cảnh: Hành động nuốt đang diễn ra |
He is swallowing too quickly. |
Anh ấy đang nuốt quá nhanh. |
| 4 |
Từ:
swallows
|
Phiên âm: /ˈswɒləʊ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Chim én | Ngữ cảnh: Loài chim nhỏ di cư |
Swallows return every spring. |
Chim én quay lại mỗi mùa xuân. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Always chew food well before swallowing it. Luôn nhai kỹ thức ăn trước khi nuốt. |
Luôn nhai kỹ thức ăn trước khi nuốt. | Lưu sổ câu |
| 2 |
I had a sore throat and it hurt to swallow. Tôi bị đau họng và rất khó nuốt. |
Tôi bị đau họng và rất khó nuốt. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The pills should be swallowed whole. Các viên thuốc nên được nuốt toàn bộ. |
Các viên thuốc nên được nuốt toàn bộ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She swallowed hard and told him the bad news. Cô nuốt nước bọt một cách khó khăn và nói cho anh ta tin xấu. |
Cô nuốt nước bọt một cách khó khăn và nói cho anh ta tin xấu. | Lưu sổ câu |
| 5 |
I watched her walk down the road until she was swallowed by the darkness. Tôi nhìn cô ấy đi trên con đường cho đến khi cô ấy bị bóng tối nuốt chửng. |
Tôi nhìn cô ấy đi trên con đường cho đến khi cô ấy bị bóng tối nuốt chửng. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Large areas of countryside have been swallowed up by towns. Các vùng nông thôn rộng lớn đã bị các thị trấn nuốt chửng. |
Các vùng nông thôn rộng lớn đã bị các thị trấn nuốt chửng. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Most of my salary gets swallowed (up) by the rent and bills. Phần lớn tiền lương của tôi bị nuốt chửng bởi tiền thuê nhà và các hóa đơn. |
Phần lớn tiền lương của tôi bị nuốt chửng bởi tiền thuê nhà và các hóa đơn. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I found her excuse very hard to swallow. Tôi thấy lời bào chữa của cô ấy rất khó nuốt. |
Tôi thấy lời bào chữa của cô ấy rất khó nuốt. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He told her a pack of lies, but she swallowed it whole. Anh ta nói với cô ấy một gói lời nói dối, nhưng cô ấy đã nuốt trọn nó. |
Anh ta nói với cô ấy một gói lời nói dối, nhưng cô ấy đã nuốt trọn nó. | Lưu sổ câu |
| 10 |
to swallow your doubts để xóa tan những nghi ngờ của bạn |
để xóa tan những nghi ngờ của bạn | Lưu sổ câu |
| 11 |
You're going to have to swallow your pride and ask for your job back. Bạn sẽ phải nuốt xuống niềm tự hào của mình và yêu cầu trở lại công việc của mình. |
Bạn sẽ phải nuốt xuống niềm tự hào của mình và yêu cầu trở lại công việc của mình. | Lưu sổ câu |
| 12 |
I was surprised that he just sat there and swallowed all their remarks. Tôi ngạc nhiên là anh ấy chỉ ngồi đó và nuốt hết những lời nhận xét của họ. |
Tôi ngạc nhiên là anh ấy chỉ ngồi đó và nuốt hết những lời nhận xét của họ. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The election defeat was a bitter pill for the party to swallow. Thất bại trong cuộc bầu cử là một viên thuốc đắng cho đảng này. |
Thất bại trong cuộc bầu cử là một viên thuốc đắng cho đảng này. | Lưu sổ câu |
| 14 |
She looked like a cat that’s swallowed the canary. She was almost purring with pleasure. Cô ấy trông giống như một con mèo đang nuốt chửng con chim hoàng yến. Cô ấy gần như rên rỉ vì sung sướng. |
Cô ấy trông giống như một con mèo đang nuốt chửng con chim hoàng yến. Cô ấy gần như rên rỉ vì sung sướng. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Liquid food may be more easily swallowed. Thức ăn lỏng có thể dễ nuốt hơn. |
Thức ăn lỏng có thể dễ nuốt hơn. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Most snakes swallow their prey whole. Hầu hết các loài rắn đều nuốt trọn con mồi. |
Hầu hết các loài rắn đều nuốt trọn con mồi. | Lưu sổ câu |
| 17 |
She accidentally swallowed a glass bead. Cô vô tình nuốt phải một hạt thủy tinh. |
Cô vô tình nuốt phải một hạt thủy tinh. | Lưu sổ câu |
| 18 |
She swallowed down her breakfast in a hurry. Cô ấy vội vàng nuốt xuống bữa sáng của mình. |
Cô ấy vội vàng nuốt xuống bữa sáng của mình. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He swallowed back the lump in his throat. Anh ta nuốt lại cục nghẹn trong cổ họng. |
Anh ta nuốt lại cục nghẹn trong cổ họng. | Lưu sổ câu |
| 20 |
She swallowed convulsively, determined not to cry. Cô ấy nuốt nước bọt một cách co giật, nhất quyết không khóc. |
Cô ấy nuốt nước bọt một cách co giật, nhất quyết không khóc. | Lưu sổ câu |
| 21 |
You're going to have to swallow your pride and ask for your job back. Bạn sẽ phải nuốt xuống niềm tự hào của mình và yêu cầu trở lại công việc của bạn. |
Bạn sẽ phải nuốt xuống niềm tự hào của mình và yêu cầu trở lại công việc của bạn. | Lưu sổ câu |