survey: Khảo sát
Survey là danh từ chỉ cuộc khảo sát, thăm dò ý kiến, hoặc điều tra một nhóm người về một vấn đề hoặc chủ đề cụ thể.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
survey
|
Phiên âm: /ˈsɜːveɪ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Khảo sát; điều tra | Ngữ cảnh: Hoạt động thu thập ý kiến hoặc dữ liệu |
We conducted a survey on customer satisfaction. |
Chúng tôi thực hiện khảo sát sự hài lòng khách hàng. |
| 2 |
Từ:
surveys
|
Phiên âm: /ˈsɜːveɪz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các khảo sát | Ngữ cảnh: Nhiều cuộc điều tra |
Several surveys were done this year. |
Nhiều khảo sát được thực hiện trong năm nay. |
| 3 |
Từ:
survey
|
Phiên âm: /səˈveɪ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Khảo sát; xem xét | Ngữ cảnh: Xem xét kỹ lưỡng hoặc điều tra |
They surveyed the land. |
Họ khảo sát mảnh đất. |
| 4 |
Từ:
surveyed
|
Phiên âm: /ˈsɜːveɪd/ | Loại từ: Quá khứ/PP | Nghĩa: Đã khảo sát | Ngữ cảnh: Hành động hoàn tất |
The team surveyed 500 people. |
Nhóm đã khảo sát 500 người. |
| 5 |
Từ:
surveying
|
Phiên âm: /səˈveɪɪŋ/ | Loại từ: V-ing | Nghĩa: Đang khảo sát | Ngữ cảnh: Quá trình điều tra hoặc đo đạc |
She is surveying customer opinions. |
Cô ấy đang khảo sát ý kiến khách hàng. |
| 6 |
Từ:
surveyor
|
Phiên âm: /səˈveɪə/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người khảo sát; trắc địa | Ngữ cảnh: Người đo đạc đất đai hoặc thực hiện khảo sát |
A surveyor measured the boundary. |
Người trắc địa đo ranh giới. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The survey revealed/found that… Cuộc khảo sát tiết lộ / phát hiện ra rằng… |
Cuộc khảo sát tiết lộ / phát hiện ra rằng… | Lưu sổ câu |
| 2 |
to conduct/carry out/do/complete a survey để tiến hành / thực hiện / làm / hoàn thành một cuộc khảo sát |
để tiến hành / thực hiện / làm / hoàn thành một cuộc khảo sát | Lưu sổ câu |
| 3 |
According to the survey, many young adults have experimented with drugs of some kind. Theo cuộc khảo sát, nhiều thanh niên đã thử nghiệm với một số loại ma túy. |
Theo cuộc khảo sát, nhiều thanh niên đã thử nghiệm với một số loại ma túy. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Another national survey conducted last year found the same result. Một cuộc khảo sát quốc gia khác được thực hiện vào năm ngoái cũng cho kết quả tương tự. |
Một cuộc khảo sát quốc gia khác được thực hiện vào năm ngoái cũng cho kết quả tương tự. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Roughly half of survey respondents express strong interest in additional education. Khoảng một nửa số người trả lời khảo sát bày tỏ sự quan tâm mạnh mẽ đến giáo dục bổ sung. |
Khoảng một nửa số người trả lời khảo sát bày tỏ sự quan tâm mạnh mẽ đến giáo dục bổ sung. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The results of the survey come as no surprise to us. Kết quả của cuộc khảo sát không có gì ngạc nhiên đối với chúng tôi. |
Kết quả của cuộc khảo sát không có gì ngạc nhiên đối với chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 7 |
an aerial survey (= made by taking photographs from an aircraft) một cuộc khảo sát trên không (= được thực hiện bằng cách chụp ảnh từ máy bay) |
một cuộc khảo sát trên không (= được thực hiện bằng cách chụp ảnh từ máy bay) | Lưu sổ câu |
| 8 |
A geological survey revealed the presence of oil beneath the ground. Một cuộc khảo sát địa chất cho thấy sự hiện diện của dầu bên dưới lòng đất. |
Một cuộc khảo sát địa chất cho thấy sự hiện diện của dầu bên dưới lòng đất. | Lưu sổ câu |
| 9 |
a detailed structural survey một cuộc khảo sát cấu trúc chi tiết |
một cuộc khảo sát cấu trúc chi tiết | Lưu sổ câu |
| 10 |
a comprehensive survey of modern music một cuộc khảo sát toàn diện về âm nhạc hiện đại |
một cuộc khảo sát toàn diện về âm nhạc hiện đại | Lưu sổ câu |
| 11 |
a historical survey of children's clothing một cuộc khảo sát lịch sử về quần áo trẻ em |
một cuộc khảo sát lịch sử về quần áo trẻ em | Lưu sổ câu |
| 12 |
of people who took part in the survey said they agreed. trong số những người tham gia cuộc khảo sát cho biết họ đồng ý. |
trong số những người tham gia cuộc khảo sát cho biết họ đồng ý. | Lưu sổ câu |
| 13 |
A customer satisfaction survey highlighted the need for clearer pricing. Một cuộc khảo sát về mức độ hài lòng của khách hàng cho thấy sự cần thiết phải định giá rõ ràng hơn. |
Một cuộc khảo sát về mức độ hài lòng của khách hàng cho thấy sự cần thiết phải định giá rõ ràng hơn. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The charity did a survey of people's attitudes to the disabled. Tổ chức từ thiện đã thực hiện một cuộc khảo sát về thái độ của mọi người đối với người tàn tật. |
Tổ chức từ thiện đã thực hiện một cuộc khảo sát về thái độ của mọi người đối với người tàn tật. | Lưu sổ câu |
| 15 |
A survey into conditions in schools revealed the need for much greater investment. Một cuộc khảo sát về điều kiện trong các trường học cho thấy nhu cầu đầu tư lớn hơn nhiều. |
Một cuộc khảo sát về điều kiện trong các trường học cho thấy nhu cầu đầu tư lớn hơn nhiều. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The researchers used a combination of survey methods. Các nhà nghiên cứu đã sử dụng kết hợp các phương pháp khảo sát. |
Các nhà nghiên cứu đã sử dụng kết hợp các phương pháp khảo sát. | Lưu sổ câu |
| 17 |
They are carrying out a survey of small businesses in London. Họ đang thực hiện một cuộc khảo sát các doanh nghiệp nhỏ ở London. |
Họ đang thực hiện một cuộc khảo sát các doanh nghiệp nhỏ ở London. | Lưu sổ câu |
| 18 |
This is the largest independent survey into health ever carried out in Britain. Đây là cuộc khảo sát độc lập lớn nhất về sức khỏe từng được thực hiện ở Anh. |
Đây là cuộc khảo sát độc lập lớn nhất về sức khỏe từng được thực hiện ở Anh. | Lưu sổ câu |
| 19 |
94% of people who took part in the survey said they agreed. 94% người tham gia cuộc khảo sát cho biết họ đồng ý. |
94% người tham gia cuộc khảo sát cho biết họ đồng ý. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The charity did a survey of people's attitudes to the disabled. Tổ chức từ thiện đã thực hiện một cuộc khảo sát về thái độ của mọi người đối với người tàn tật. |
Tổ chức từ thiện đã thực hiện một cuộc khảo sát về thái độ của mọi người đối với người tàn tật. | Lưu sổ câu |