Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

suite là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ suite trong tiếng Anh

suite /swiːt/
- adverb : Thượng hạng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

suite: Bộ phòng; dãy phòng

Suite là danh từ chỉ nhóm phòng liên kết (trong khách sạn) hoặc bộ phần mềm.

  • They stayed in a luxury suite overlooking the ocean. (Họ ở trong một bộ phòng sang trọng nhìn ra biển.)
  • The office suite includes meeting rooms and a lounge. (Bộ văn phòng bao gồm phòng họp và phòng chờ.)
  • I installed a new office software suite. (Tôi đã cài bộ phần mềm văn phòng mới.)

Bảng biến thể từ "suite"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "suite"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "suite"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a hotel/private/honeymoon suite

khách sạn / phòng riêng / suite trăng mật

Lưu sổ câu

2

a suite of rooms/offices

một dãy phòng / văn phòng

Lưu sổ câu

3

a bathroom/bedroom suite

phòng tắm / phòng ngủ suite

Lưu sổ câu

4

a three-piece suite with two armchairs and a sofa

một bộ ba mảnh với hai ghế bành và một ghế sofa

Lưu sổ câu

5

a suite of software development tools

một bộ công cụ phát triển phần mềm

Lưu sổ câu

6

She booked a hotel suite overlooking Central Park.

Cô ấy đặt một phòng khách sạn nhìn ra Công viên Trung tâm.

Lưu sổ câu

7

a family suite of two interconnecting rooms

một bộ gia đình gồm hai phòng thông nhau

Lưu sổ câu

8

a video editing suite

một bộ chỉnh sửa video

Lưu sổ câu

9

Stravinsky’s Firebird Suite

Suite Firebird của Stravinsky

Lưu sổ câu