Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

sugar là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ sugar trong tiếng Anh

sugar /ˈʃʊɡə/
- (n) : đường

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

sugar: Đường

Sugar là danh từ chỉ một loại chất ngọt được sử dụng để làm ngọt thực phẩm và đồ uống.

  • She adds sugar to her tea every morning. (Cô ấy thêm đường vào trà mỗi sáng.)
  • Too much sugar in the diet can lead to health problems. (Ăn quá nhiều đường có thể dẫn đến các vấn đề sức khỏe.)
  • He likes his coffee without sugar. (Anh ấy thích cà phê không đường.)

Bảng biến thể từ "sugar"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: sugar
Phiên âm: /ˈʃʊɡə/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Đường Ngữ cảnh: Chất ngọt dùng trong thực phẩm I need some sugar for the coffee.
Tôi cần ít đường cho cà phê.
2 Từ: sugars
Phiên âm: /ˈʃʊɡəz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các loại đường Ngữ cảnh: Các dạng đường khác nhau Natural sugars are found in fruits.
Đường tự nhiên có trong trái cây.
3 Từ: sugary
Phiên âm: /ˈʃʊɡəri/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Ngọt; nhiều đường Ngữ cảnh: Có nhiều đường hoặc vị ngọt This drink is too sugary.
Thức uống này quá ngọt.
4 Từ: sugar-free
Phiên âm: /ˈʃʊɡə friː/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không đường Ngữ cảnh: Không chứa đường I prefer sugar-free drinks.
Tôi thích đồ uống không đường.
5 Từ: sugary-sweet
Phiên âm: /ˈʃʊɡəri swiːt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Ngọt lịm Ngữ cảnh: Cực kỳ ngọt The candy is sugary-sweet.
Kẹo này ngọt lịm.

Từ đồng nghĩa "sugar"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "sugar"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Do you take sugar (= have it in your tea, coffee, etc.)?

Bạn có uống đường (= có trong trà, cà phê, v.v.) của bạn không?

Lưu sổ câu

2

Serve the cake warm or cold, sprinkled with sugar.

Phục vụ bánh ấm hoặc nguội, rắc đường.

Lưu sổ câu

3

This juice contains no added sugar.

Nước trái cây này không chứa thêm đường.

Lưu sổ câu

4

a sugar bowl

một bát đường

Lưu sổ câu

5

a sugar plantation/refinery

nhà máy / đồn điền đường

Lưu sổ câu

6

He stirred another spoonful of sugar into his tea.

Anh ta khuấy một thìa đường khác vào trà của mình.

Lưu sổ câu

7

How many sugars do you take in coffee?

Bạn uống bao nhiêu đường trong cà phê?

Lưu sổ câu

8

fruit sugars

đường trái cây

Lưu sổ câu

9

Fruit juices contain natural sugars.

Nước ép trái cây chứa đường tự nhiên.

Lưu sổ câu

10

See you later, sugar.

Hẹn gặp lại, bạn nhé.

Lưu sổ câu

11

Bring to a boil to dissolve the sugar.

Đun sôi để đường tan.

Lưu sổ câu

12

Most junk food is high in sugar.

Hầu hết đồ ăn vặt đều chứa nhiều đường.

Lưu sổ câu

13

a high sugar intake

lượng đường cao

Lưu sổ câu

14

simple sugars, such as glucose

đường đơn, chẳng hạn như glucose

Lưu sổ câu

15

Fructose is a fruit sugar.

Fructose là một loại đường trái cây.

Lưu sổ câu