sugar: Đường
Sugar là danh từ chỉ một loại chất ngọt được sử dụng để làm ngọt thực phẩm và đồ uống.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
sugar
|
Phiên âm: /ˈʃʊɡə/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Đường | Ngữ cảnh: Chất ngọt dùng trong thực phẩm |
I need some sugar for the coffee. |
Tôi cần ít đường cho cà phê. |
| 2 |
Từ:
sugars
|
Phiên âm: /ˈʃʊɡəz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các loại đường | Ngữ cảnh: Các dạng đường khác nhau |
Natural sugars are found in fruits. |
Đường tự nhiên có trong trái cây. |
| 3 |
Từ:
sugary
|
Phiên âm: /ˈʃʊɡəri/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Ngọt; nhiều đường | Ngữ cảnh: Có nhiều đường hoặc vị ngọt |
This drink is too sugary. |
Thức uống này quá ngọt. |
| 4 |
Từ:
sugar-free
|
Phiên âm: /ˈʃʊɡə friː/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Không đường | Ngữ cảnh: Không chứa đường |
I prefer sugar-free drinks. |
Tôi thích đồ uống không đường. |
| 5 |
Từ:
sugary-sweet
|
Phiên âm: /ˈʃʊɡəri swiːt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Ngọt lịm | Ngữ cảnh: Cực kỳ ngọt |
The candy is sugary-sweet. |
Kẹo này ngọt lịm. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Do you take sugar (= have it in your tea, coffee, etc.)? Bạn có uống đường (= có trong trà, cà phê, v.v.) của bạn không? |
Bạn có uống đường (= có trong trà, cà phê, v.v.) của bạn không? | Lưu sổ câu |
| 2 |
Serve the cake warm or cold, sprinkled with sugar. Phục vụ bánh ấm hoặc nguội, rắc đường. |
Phục vụ bánh ấm hoặc nguội, rắc đường. | Lưu sổ câu |
| 3 |
This juice contains no added sugar. Nước trái cây này không chứa thêm đường. |
Nước trái cây này không chứa thêm đường. | Lưu sổ câu |
| 4 |
a sugar bowl một bát đường |
một bát đường | Lưu sổ câu |
| 5 |
a sugar plantation/refinery nhà máy / đồn điền đường |
nhà máy / đồn điền đường | Lưu sổ câu |
| 6 |
He stirred another spoonful of sugar into his tea. Anh ta khuấy một thìa đường khác vào trà của mình. |
Anh ta khuấy một thìa đường khác vào trà của mình. | Lưu sổ câu |
| 7 |
How many sugars do you take in coffee? Bạn uống bao nhiêu đường trong cà phê? |
Bạn uống bao nhiêu đường trong cà phê? | Lưu sổ câu |
| 8 |
fruit sugars đường trái cây |
đường trái cây | Lưu sổ câu |
| 9 |
Fruit juices contain natural sugars. Nước ép trái cây chứa đường tự nhiên. |
Nước ép trái cây chứa đường tự nhiên. | Lưu sổ câu |
| 10 |
See you later, sugar. Hẹn gặp lại, bạn nhé. |
Hẹn gặp lại, bạn nhé. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Bring to a boil to dissolve the sugar. Đun sôi để đường tan. |
Đun sôi để đường tan. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Most junk food is high in sugar. Hầu hết đồ ăn vặt đều chứa nhiều đường. |
Hầu hết đồ ăn vặt đều chứa nhiều đường. | Lưu sổ câu |
| 13 |
a high sugar intake lượng đường cao |
lượng đường cao | Lưu sổ câu |
| 14 |
simple sugars, such as glucose đường đơn, chẳng hạn như glucose |
đường đơn, chẳng hạn như glucose | Lưu sổ câu |
| 15 |
Fructose is a fruit sugar. Fructose là một loại đường trái cây. |
Fructose là một loại đường trái cây. | Lưu sổ câu |