sufficiently: Một cách đầy đủ, đủ mức
Sufficiently là trạng từ chỉ hành động xảy ra một cách đầy đủ hoặc đủ mức để đạt được mục đích hoặc yêu cầu nào đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
sufficiently
|
Phiên âm: /səˈfɪʃəntli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách đầy đủ | Ngữ cảnh: Ở mức đáp ứng yêu cầu |
The room is sufficiently large. |
Căn phòng đủ rộng. |
| 2 |
Từ:
more sufficiently
|
Phiên âm: /mɔː səˈfɪʃəntli/ | Loại từ: So sánh hơn | Nghĩa: Đầy đủ hơn | Ngữ cảnh: Mức độ hơn |
The work was more sufficiently prepared. |
Công việc được chuẩn bị đầy đủ hơn. |
| 3 |
Từ:
most sufficiently
|
Phiên âm: /məʊst səˈfɪʃəntli/ | Loại từ: So sánh nhất | Nghĩa: Đầy đủ nhất | Ngữ cảnh: Mức độ cao nhất |
This method works most sufficiently. |
Phương pháp này hoạt động đầy đủ nhất. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The following day she felt sufficiently well to go to work. Ngày hôm sau, cô ấy cảm thấy khỏe mạnh để đi làm. |
Ngày hôm sau, cô ấy cảm thấy khỏe mạnh để đi làm. | Lưu sổ câu |
| 2 |
By 1995, bald eagles had recovered sufficiently to be removed from the endangered list. Đến năm 1995, đại bàng hói đã hồi phục đủ để được đưa ra khỏi danh sách nguy cấp. |
Đến năm 1995, đại bàng hói đã hồi phục đủ để được đưa ra khỏi danh sách nguy cấp. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The defects resulted from the workers not being sufficiently trained. Sai sót do từ những công nhân chưa được đào tạo đầy đủ. |
Sai sót do từ những công nhân chưa được đào tạo đầy đủ. | Lưu sổ câu |