suck: Hút, mút
Suck là động từ chỉ hành động hút, mút hoặc tạo ra áp lực để di chuyển chất lỏng vào trong một không gian.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
suck
|
Phiên âm: /sʌk/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Hút; ngậm; tệ (slang) | Ngữ cảnh: Hành động hút hoặc nghĩa bóng tiêu cực |
Babies suck milk. |
Trẻ sơ sinh bú sữa. |
| 2 |
Từ:
sucks
|
Phiên âm: /sʌks/ | Loại từ: Động từ hiện tại | Nghĩa: Tệ; dở | Ngữ cảnh: Thường dùng trong khẩu ngữ |
This movie sucks. |
Bộ phim này tệ. |
| 3 |
Từ:
sucked
|
Phiên âm: /sʌkt/ | Loại từ: Quá khứ/PP | Nghĩa: Đã hút; đã tệ | Ngữ cảnh: Hành động hoàn tất |
He sucked the juice out. |
Anh ấy hút hết nước trái cây. |
| 4 |
Từ:
sucking
|
Phiên âm: /ˈsʌkɪŋ/ | Loại từ: V-ing | Nghĩa: Đang hút | Ngữ cảnh: Quá trình hút |
The baby is sucking. |
Em bé đang bú. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
to suck the juice from an orange hút nước từ quả cam |
hút nước từ quả cam | Lưu sổ câu |
| 2 |
She was noisily sucking up milk through a straw. Cô ấy ồn ào hút sữa bằng ống hút. |
Cô ấy ồn ào hút sữa bằng ống hút. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He sucked the blood from a cut on his finger. Anh ta hút máu từ một vết cắt trên ngón tay của mình. |
Anh ta hút máu từ một vết cắt trên ngón tay của mình. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The baby sucked at its mother's breast. Đứa trẻ bú vú mẹ. |
Đứa trẻ bú vú mẹ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He sucked at the wound on his hand. Anh ta tự mút vết thương trên tay mình. |
Anh ta tự mút vết thương trên tay mình. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She sucked on a mint. Cô ấy ngậm bạc hà. |
Cô ấy ngậm bạc hà. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She sucked a mint. Cô ấy hút bạc hà. |
Cô ấy hút bạc hà. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Stop sucking your thumb! Ngừng mút ngón tay cái của bạn! |
Ngừng mút ngón tay cái của bạn! | Lưu sổ câu |
| 9 |
The pump sucks air out through the valve. Máy bơm hút không khí ra ngoài qua van. |
Máy bơm hút không khí ra ngoài qua van. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Greenfly can literally suck a plant dry. Greenfly có thể hút khô cây theo đúng nghĩa đen. |
Greenfly có thể hút khô cây theo đúng nghĩa đen. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The machine sucks up mud and stones from the bottom of the pond. Máy hút bùn đá đáy ao. |
Máy hút bùn đá đáy ao. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The canoe was sucked down into the whirlpool. Chiếc ca nô bị hút xuống vùng nước xoáy. |
Chiếc ca nô bị hút xuống vùng nước xoáy. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The mud had sucked him in up to his waist. Bùn đã hút anh đến tận thắt lưng. |
Bùn đã hút anh đến tận thắt lưng. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Their new album sucks. Album mới của họ tệ quá. |
Album mới của họ tệ quá. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The baby sucked at its mother's breast. Đứa trẻ bú vú mẹ. |
Đứa trẻ bú vú mẹ. | Lưu sổ câu |