Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

suck là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ suck trong tiếng Anh

suck /sʌk/
- (v) : bú, hút; hấp thụ, tiếp thu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

suck: Hút, mút

Suck là động từ chỉ hành động hút, mút hoặc tạo ra áp lực để di chuyển chất lỏng vào trong một không gian.

  • The vacuum cleaner sucks up all the dirt from the carpet. (Máy hút bụi hút hết bụi bẩn từ thảm.)
  • The child sucked on a pacifier to calm down. (Đứa trẻ mút núm vú giả để bình tĩnh lại.)
  • He sucked the juice out of the orange slice. (Anh ấy mút nước cam từ miếng cam.)

Bảng biến thể từ "suck"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: suck
Phiên âm: /sʌk/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Hút; ngậm; tệ (slang) Ngữ cảnh: Hành động hút hoặc nghĩa bóng tiêu cực Babies suck milk.
Trẻ sơ sinh bú sữa.
2 Từ: sucks
Phiên âm: /sʌks/ Loại từ: Động từ hiện tại Nghĩa: Tệ; dở Ngữ cảnh: Thường dùng trong khẩu ngữ This movie sucks.
Bộ phim này tệ.
3 Từ: sucked
Phiên âm: /sʌkt/ Loại từ: Quá khứ/PP Nghĩa: Đã hút; đã tệ Ngữ cảnh: Hành động hoàn tất He sucked the juice out.
Anh ấy hút hết nước trái cây.
4 Từ: sucking
Phiên âm: /ˈsʌkɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang hút Ngữ cảnh: Quá trình hút The baby is sucking.
Em bé đang bú.

Từ đồng nghĩa "suck"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "suck"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

to suck the juice from an orange

hút nước từ quả cam

Lưu sổ câu

2

She was noisily sucking up milk through a straw.

Cô ấy ồn ào hút sữa bằng ống hút.

Lưu sổ câu

3

He sucked the blood from a cut on his finger.

Anh ta hút máu từ một vết cắt trên ngón tay của mình.

Lưu sổ câu

4

The baby sucked at its mother's breast.

Đứa trẻ bú vú mẹ.

Lưu sổ câu

5

He sucked at the wound on his hand.

Anh ta tự mút vết thương trên tay mình.

Lưu sổ câu

6

She sucked on a mint.

Cô ấy ngậm bạc hà.

Lưu sổ câu

7

She sucked a mint.

Cô ấy hút bạc hà.

Lưu sổ câu

8

Stop sucking your thumb!

Ngừng mút ngón tay cái của bạn!

Lưu sổ câu

9

The pump sucks air out through the valve.

Máy bơm hút không khí ra ngoài qua van.

Lưu sổ câu

10

Greenfly can literally suck a plant dry.

Greenfly có thể hút khô cây theo đúng nghĩa đen.

Lưu sổ câu

11

The machine sucks up mud and stones from the bottom of the pond.

Máy hút bùn đá đáy ao.

Lưu sổ câu

12

The canoe was sucked down into the whirlpool.

Chiếc ca nô bị hút xuống vùng nước xoáy.

Lưu sổ câu

13

The mud had sucked him in up to his waist.

Bùn đã hút anh đến tận thắt lưng.

Lưu sổ câu

14

Their new album sucks.

Album mới của họ tệ quá.

Lưu sổ câu

15

The baby sucked at its mother's breast.

Đứa trẻ bú vú mẹ.

Lưu sổ câu