stream: Dòng suối, luồng
Stream là danh từ chỉ một dòng suối, hoặc một luồng chảy của nước, hoặc có thể chỉ luồng truyền tải thông tin.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
stream
|
Phiên âm: /striːm/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Dòng nước; dòng chảy | Ngữ cảnh: Dòng nước nhỏ hoặc dòng chảy liên tục |
A small stream flows behind the house. |
Một dòng suối nhỏ chảy sau nhà. |
| 2 |
Từ:
streams
|
Phiên âm: /striːmz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các dòng suối | Ngữ cảnh: Nhiều dòng nước nhỏ |
We crossed several streams. |
Chúng tôi băng qua vài dòng suối. |
| 3 |
Từ:
stream
|
Phiên âm: /striːm/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Phát trực tuyến; chảy | Ngữ cảnh: Truyền dữ liệu hoặc chảy liên tục |
They streamed the concert online. |
Họ phát trực tuyến buổi hòa nhạc. |
| 4 |
Từ:
streamed
|
Phiên âm: /striːmd/ | Loại từ: Quá khứ/PP | Nghĩa: Đã phát trực tuyến | Ngữ cảnh: Hành động hoàn tất |
The movie was streamed yesterday. |
Bộ phim được phát hôm qua. |
| 5 |
Từ:
streaming
|
Phiên âm: /ˈstriːmɪŋ/ | Loại từ: Danh từ/V-ing | Nghĩa: Phát trực tuyến | Ngữ cảnh: Công nghệ truyền tải video/audio |
Streaming has become very popular. |
Phát trực tuyến đã trở nên rất phổ biến. |
| 6 |
Từ:
streamy
|
Phiên âm: /ˈstriːmi/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Tuôn chảy; mềm rũ; dạng dòng chảy | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả tóc, vải, hình dạng hoặc chuyển động giống dòng chảy |
She had long, streamy hair in the wind. |
Cô ấy có mái tóc dài mềm rũ trong gió. |
| 7 |
Từ:
streamer
|
Phiên âm: /ˈstriːmə/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người phát livestream | Ngữ cảnh: Người tạo nội dung trực tiếp |
She is a famous streamer. |
Cô ấy là một streamer nổi tiếng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a mountain stream suối trên núi |
suối trên núi | Lưu sổ câu |
| 2 |
We waded across a shallow stream. Chúng tôi lội qua một con suối cạn. |
Chúng tôi lội qua một con suối cạn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Our rivers and streams are polluted with a host of chemicals. Các sông và suối của chúng ta bị ô nhiễm bởi một loạt các chất hóa học. |
Các sông và suối của chúng ta bị ô nhiễm bởi một loạt các chất hóa học. | Lưu sổ câu |
| 4 |
a jet stream một luồng phản lực |
một luồng phản lực | Lưu sổ câu |
| 5 |
A stream of blood flowed from the wound. Một dòng máu chảy ra từ vết thương. |
Một dòng máu chảy ra từ vết thương. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He blew out a stream of cigar smoke. Anh ta thổi ra một luồng khói xì gà. |
Anh ta thổi ra một luồng khói xì gà. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I've had a steady stream of visitors. Tôi đã có một lượng khách truy cập ổn định. |
Tôi đã có một lượng khách truy cập ổn định. | Lưu sổ câu |
| 8 |
a continuous stream of people/traffic dòng người / lưu lượng liên tục |
dòng người / lưu lượng liên tục | Lưu sổ câu |
| 9 |
Cars filed past in an endless stream. Những chiếc xe chạy qua trong một dòng chảy dài vô tận. |
Những chiếc xe chạy qua trong một dòng chảy dài vô tận. | Lưu sổ câu |
| 10 |
By licensing their works, artists can create an ongoing revenue stream. Bằng cách cấp phép cho các tác phẩm của họ, các nghệ sĩ có thể tạo ra một nguồn doanh thu liên tục. |
Bằng cách cấp phép cho các tác phẩm của họ, các nghệ sĩ có thể tạo ra một nguồn doanh thu liên tục. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The building needs to produce an income stream for the company. Tòa nhà cần tạo ra một nguồn thu nhập cho công ty. |
Tòa nhà cần tạo ra một nguồn thu nhập cho công ty. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The agency provided me with a steady stream of work. Cơ quan cung cấp cho tôi một dòng công việc ổn định. |
Cơ quan cung cấp cho tôi một dòng công việc ổn định. | Lưu sổ câu |
| 13 |
a constant stream of enquiries dòng yêu cầu liên tục |
dòng yêu cầu liên tục | Lưu sổ câu |
| 14 |
Most of the letter consisted of a stream of abuse. Hầu hết bức thư bao gồm một luồng lạm dụng. |
Hầu hết bức thư bao gồm một luồng lạm dụng. | Lưu sổ câu |
| 15 |
You can listen to the live audio stream. Bạn có thể nghe luồng âm thanh trực tiếp. |
Bạn có thể nghe luồng âm thanh trực tiếp. | Lưu sổ câu |
| 16 |
She was put into the fast stream. Cô ấy được đưa vào dòng nước xiết. |
Cô ấy được đưa vào dòng nước xiết. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The new computer system comes on stream next month. Hệ thống máy tính mới được phát hành vào tháng tới. |
Hệ thống máy tính mới được phát hành vào tháng tới. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The stream flows through a narrow valley. Con suối chảy qua một thung lũng hẹp. |
Con suối chảy qua một thung lũng hẹp. | Lưu sổ câu |
| 19 |
There are small fish in the stream. Có cá nhỏ trong suối. |
Có cá nhỏ trong suối. | Lưu sổ câu |
| 20 |
We picnicked beside a bubbling stream. Chúng tôi đi dã ngoại bên cạnh một dòng suối sôi sục. |
Chúng tôi đi dã ngoại bên cạnh một dòng suối sôi sục. | Lưu sổ câu |
| 21 |
a leaf floating on the stream một chiếc lá trôi trên dòng |
một chiếc lá trôi trên dòng | Lưu sổ câu |
| 22 |
Many underground streams flow beneath the forest. Nhiều suối ngầm chảy bên dưới rừng. |
Nhiều suối ngầm chảy bên dưới rừng. | Lưu sổ câu |
| 23 |
We waded across a little mountain stream. Chúng tôi lội qua một con suối nhỏ trên núi. |
Chúng tôi lội qua một con suối nhỏ trên núi. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Giant turbines blast a stream of air into the tube. Tua bin khổng lồ thổi một luồng không khí vào trong ống. |
Tua bin khổng lồ thổi một luồng không khí vào trong ống. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The stream of hot water hit the bottom of the bath. Dòng nước nóng chạm đáy bồn tắm. |
Dòng nước nóng chạm đáy bồn tắm. | Lưu sổ câu |
| 26 |
He let loose a stream of insults and obscenities. Anh ta buông ra một loạt những lời lăng mạ và tục tĩu. |
Anh ta buông ra một loạt những lời lăng mạ và tục tĩu. | Lưu sổ câu |
| 27 |
She had to deal with a constant stream of enquiries. Cô ấy phải đối phó với một loạt các yêu cầu liên tục. |
Cô ấy phải đối phó với một loạt các yêu cầu liên tục. | Lưu sổ câu |
| 28 |
She was able to play streams of difficult notes with extreme accuracy. Cô ấy có thể chơi các dòng nốt khó với độ chính xác cực cao. |
Cô ấy có thể chơi các dòng nốt khó với độ chính xác cực cao. | Lưu sổ câu |
| 29 |
There were endless streams of mail which could not all be read. Có vô số dòng thư không thể đọc hết. |
Có vô số dòng thư không thể đọc hết. | Lưu sổ câu |
| 30 |
a constant stream of letters một dòng chữ liên tục |
một dòng chữ liên tục | Lưu sổ câu |
| 31 |
The computer generates a steady stream of emails. Máy tính tạo ra một lượng email ổn định. |
Máy tính tạo ra một lượng email ổn định. | Lưu sổ câu |
| 32 |
He let loose a stream of abuse. Anh ta thả rông một luồng lạm dụng. |
Anh ta thả rông một luồng lạm dụng. | Lưu sổ câu |
| 33 |
We have established several different streams of funding. Chúng tôi đã thiết lập một số dòng tài trợ khác nhau. |
Chúng tôi đã thiết lập một số dòng tài trợ khác nhau. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Children who find themselves in the bottom stream feel discouraged. Những đứa trẻ tìm thấy mình dưới đáy vực, cảm thấy nản lòng. |
Những đứa trẻ tìm thấy mình dưới đáy vực, cảm thấy nản lòng. | Lưu sổ câu |
| 35 |
He was put into the top stream. Ông được đưa vào hàng đầu. |
Ông được đưa vào hàng đầu. | Lưu sổ câu |
| 36 |
I've had a steady stream of visitors. Tôi đã có một lượng khách truy cập ổn định. |
Tôi đã có một lượng khách truy cập ổn định. | Lưu sổ câu |