Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

stream là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ stream trong tiếng Anh

stream /striːm/
- (n) : dòng suối

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

stream: Dòng suối, luồng

Stream là danh từ chỉ một dòng suối, hoặc một luồng chảy của nước, hoặc có thể chỉ luồng truyền tải thông tin.

  • The stream flows peacefully through the forest. (Dòng suối chảy êm đềm qua khu rừng.)
  • We can watch the event through a live stream on the internet. (Chúng ta có thể xem sự kiện qua một luồng trực tiếp trên internet.)
  • The stream of visitors never stopped throughout the day. (Dòng khách tham quan không bao giờ ngừng lại suốt cả ngày.)

Bảng biến thể từ "stream"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: stream
Phiên âm: /striːm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Dòng nước; dòng chảy Ngữ cảnh: Dòng nước nhỏ hoặc dòng chảy liên tục A small stream flows behind the house.
Một dòng suối nhỏ chảy sau nhà.
2 Từ: streams
Phiên âm: /striːmz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các dòng suối Ngữ cảnh: Nhiều dòng nước nhỏ We crossed several streams.
Chúng tôi băng qua vài dòng suối.
3 Từ: stream
Phiên âm: /striːm/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Phát trực tuyến; chảy Ngữ cảnh: Truyền dữ liệu hoặc chảy liên tục They streamed the concert online.
Họ phát trực tuyến buổi hòa nhạc.
4 Từ: streamed
Phiên âm: /striːmd/ Loại từ: Quá khứ/PP Nghĩa: Đã phát trực tuyến Ngữ cảnh: Hành động hoàn tất The movie was streamed yesterday.
Bộ phim được phát hôm qua.
5 Từ: streaming
Phiên âm: /ˈstriːmɪŋ/ Loại từ: Danh từ/V-ing Nghĩa: Phát trực tuyến Ngữ cảnh: Công nghệ truyền tải video/audio Streaming has become very popular.
Phát trực tuyến đã trở nên rất phổ biến.
6 Từ: streamy
Phiên âm: /ˈstriːmi/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Tuôn chảy; mềm rũ; dạng dòng chảy Ngữ cảnh: Dùng để mô tả tóc, vải, hình dạng hoặc chuyển động giống dòng chảy She had long, streamy hair in the wind.
Cô ấy có mái tóc dài mềm rũ trong gió.
7 Từ: streamer
Phiên âm: /ˈstriːmə/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người phát livestream Ngữ cảnh: Người tạo nội dung trực tiếp She is a famous streamer.
Cô ấy là một streamer nổi tiếng.

Từ đồng nghĩa "stream"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "stream"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a mountain stream

suối trên núi

Lưu sổ câu

2

We waded across a shallow stream.

Chúng tôi lội qua một con suối cạn.

Lưu sổ câu

3

Our rivers and streams are polluted with a host of chemicals.

Các sông và suối của chúng ta bị ô nhiễm bởi một loạt các chất hóa học.

Lưu sổ câu

4

a jet stream

một luồng phản lực

Lưu sổ câu

5

A stream of blood flowed from the wound.

Một dòng máu chảy ra từ vết thương.

Lưu sổ câu

6

He blew out a stream of cigar smoke.

Anh ta thổi ra một luồng khói xì gà.

Lưu sổ câu

7

I've had a steady stream of visitors.

Tôi đã có một lượng khách truy cập ổn định.

Lưu sổ câu

8

a continuous stream of people/traffic

dòng người / lưu lượng liên tục

Lưu sổ câu

9

Cars filed past in an endless stream.

Những chiếc xe chạy qua trong một dòng chảy dài vô tận.

Lưu sổ câu

10

By licensing their works, artists can create an ongoing revenue stream.

Bằng cách cấp phép cho các tác phẩm của họ, các nghệ sĩ có thể tạo ra một nguồn doanh thu liên tục.

Lưu sổ câu

11

The building needs to produce an income stream for the company.

Tòa nhà cần tạo ra một nguồn thu nhập cho công ty.

Lưu sổ câu

12

The agency provided me with a steady stream of work.

Cơ quan cung cấp cho tôi một dòng công việc ổn định.

Lưu sổ câu

13

a constant stream of enquiries

dòng yêu cầu liên tục

Lưu sổ câu

14

Most of the letter consisted of a stream of abuse.

Hầu hết bức thư bao gồm một luồng lạm dụng.

Lưu sổ câu

15

You can listen to the live audio stream.

Bạn có thể nghe luồng âm thanh trực tiếp.

Lưu sổ câu

16

She was put into the fast stream.

Cô ấy được đưa vào dòng nước xiết.

Lưu sổ câu

17

The new computer system comes on stream next month.

Hệ thống máy tính mới được phát hành vào tháng tới.

Lưu sổ câu

18

The stream flows through a narrow valley.

Con suối chảy qua một thung lũng hẹp.

Lưu sổ câu

19

There are small fish in the stream.

Có cá nhỏ trong suối.

Lưu sổ câu

20

We picnicked beside a bubbling stream.

Chúng tôi đi dã ngoại bên cạnh một dòng suối sôi sục.

Lưu sổ câu

21

a leaf floating on the stream

một chiếc lá trôi trên dòng

Lưu sổ câu

22

Many underground streams flow beneath the forest.

Nhiều suối ngầm chảy bên dưới rừng.

Lưu sổ câu

23

We waded across a little mountain stream.

Chúng tôi lội qua một con suối nhỏ trên núi.

Lưu sổ câu

24

Giant turbines blast a stream of air into the tube.

Tua bin khổng lồ thổi một luồng không khí vào trong ống.

Lưu sổ câu

25

The stream of hot water hit the bottom of the bath.

Dòng nước nóng chạm đáy bồn tắm.

Lưu sổ câu

26

He let loose a stream of insults and obscenities.

Anh ta buông ra một loạt những lời lăng mạ và tục tĩu.

Lưu sổ câu

27

She had to deal with a constant stream of enquiries.

Cô ấy phải đối phó với một loạt các yêu cầu liên tục.

Lưu sổ câu

28

She was able to play streams of difficult notes with extreme accuracy.

Cô ấy có thể chơi các dòng nốt khó với độ chính xác cực cao.

Lưu sổ câu

29

There were endless streams of mail which could not all be read.

Có vô số dòng thư không thể đọc hết.

Lưu sổ câu

30

a constant stream of letters

một dòng chữ liên tục

Lưu sổ câu

31

The computer generates a steady stream of emails.

Máy tính tạo ra một lượng email ổn định.

Lưu sổ câu

32

He let loose a stream of abuse.

Anh ta thả rông một luồng lạm dụng.

Lưu sổ câu

33

We have established several different streams of funding.

Chúng tôi đã thiết lập một số dòng tài trợ khác nhau.

Lưu sổ câu

34

Children who find themselves in the bottom stream feel discouraged.

Những đứa trẻ tìm thấy mình dưới đáy vực, cảm thấy nản lòng.

Lưu sổ câu

35

He was put into the top stream.

Ông được đưa vào hàng đầu.

Lưu sổ câu

36

I've had a steady stream of visitors.

Tôi đã có một lượng khách truy cập ổn định.

Lưu sổ câu