stove: Bếp
Stove là danh từ chỉ thiết bị dùng để nấu ăn, thường có một hoặc nhiều bếp và có thể sử dụng gas hoặc điện.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
stove
|
Phiên âm: /stəʊv/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Bếp; lò nấu | Ngữ cảnh: Thiết bị dùng để nấu ăn |
The soup is cooking on the stove. |
Súp đang được nấu trên bếp. |
| 2 |
Từ:
stoves
|
Phiên âm: /stəʊvz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các bếp | Ngữ cảnh: Nhiều lò/bếp nấu ăn |
Modern stoves are energy-efficient. |
Các loại bếp hiện đại tiết kiệm năng lượng. |
| 3 |
Từ:
stovetop
|
Phiên âm: /ˈstəʊvtɒp/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Mặt bếp | Ngữ cảnh: Phần trên của bếp dùng để đặt nồi |
The stovetop needs cleaning. |
Mặt bếp cần được lau dọn. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a gas/wood-burning stove bếp đốt bằng gas / củi |
bếp đốt bằng gas / củi | Lưu sổ câu |
| 2 |
She put a pan of water on the stove. Cô đặt một chảo nước trên bếp. |
Cô đặt một chảo nước trên bếp. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Most people don't want to spend hours slaving over a hot stove (= cooking). Hầu hết mọi người không muốn mất hàng giờ đồng hồ bên bếp lò nóng (= nấu ăn). |
Hầu hết mọi người không muốn mất hàng giờ đồng hồ bên bếp lò nóng (= nấu ăn). | Lưu sổ câu |
| 4 |
Don't touch the stove! It's hot. Đừng chạm vào bếp! Trời nóng. |
Đừng chạm vào bếp! Trời nóng. | Lưu sổ câu |
| 5 |
There is no heating in the house apart from a small wood-burning stove. Không có lò sưởi trong nhà ngoài một cái bếp củi nhỏ. |
Không có lò sưởi trong nhà ngoài một cái bếp củi nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 6 |
A pan was simmering on the stove. Một chảo sôi trên bếp. |
Một chảo sôi trên bếp. | Lưu sổ câu |
| 7 |
A pot of soup was cooking on the stove. Một nồi súp được nấu trên bếp. |
Một nồi súp được nấu trên bếp. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I've been slaving over a hot stove all day for you! Tôi đã nô lệ trên bếp nóng cả ngày cho bạn! |
Tôi đã nô lệ trên bếp nóng cả ngày cho bạn! | Lưu sổ câu |
| 9 |
We cooked dinner outside the tent on a little paraffin stove. Chúng tôi nấu bữa tối bên ngoài lều trên một cái bếp nhỏ bằng dầu lửa. |
Chúng tôi nấu bữa tối bên ngoài lều trên một cái bếp nhỏ bằng dầu lửa. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Don't touch the stove! It's hot. Đừng chạm vào bếp! Trời nóng. |
Đừng chạm vào bếp! Trời nóng. | Lưu sổ câu |
| 11 |
I've been slaving over a hot stove all day for you! Tôi đã nô lệ trên bếp lò nóng cả ngày cho bạn! |
Tôi đã nô lệ trên bếp lò nóng cả ngày cho bạn! | Lưu sổ câu |