Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

stirring là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ stirring trong tiếng Anh

stirring /ˈstɜːrɪŋ/
- V-ing/Tính từ : Đang khuấy; xúc động

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "stirring"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: stir
Phiên âm: /stɜː/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Khuấy; đảo Ngữ cảnh: Làm cho chất lỏng chuyển động tròn Stir the soup gently.
Khuấy nhẹ nồi súp.
2 Từ: stirs
Phiên âm: /stɜːz/ Loại từ: Động từ hiện tại Nghĩa: Khuấy Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it She stirs her coffee slowly.
Cô ấy khuấy cà phê chậm rãi.
3 Từ: stirred
Phiên âm: /stɜːd/ Loại từ: Quá khứ/PP Nghĩa: Đã khuấy Ngữ cảnh: Hành động hoàn tất He stirred the paint.
Anh ấy khuấy sơn.
4 Từ: stirring
Phiên âm: /ˈstɜːrɪŋ/ Loại từ: V-ing/Tính từ Nghĩa: Đang khuấy; xúc động Ngữ cảnh: Hành động khuấy hoặc gây cảm xúc mạnh It was a stirring speech.
Đó là một bài phát biểu đầy xúc động.
5 Từ: stir
Phiên âm: /stɜː/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự khuấy; sự chộn rộn Ngữ cảnh: Hành động tạo chuyển động There was a stir in the audience.
Có sự xôn xao trong khán giả.
6 Từ: stir up
Phiên âm: /stɜːr ʌp/ Loại từ: Cụm động từ Nghĩa: Kích động; khuấy động Ngữ cảnh: Gây rối hoặc tạo cảm xúc Don’t stir up trouble.
Đừng gây rắc rối.

Từ đồng nghĩa "stirring"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "stirring"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!