sticky: Dính
Sticky là tính từ chỉ tính chất của vật nào đó dính hoặc có độ nhớt cao.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
sticky
|
Phiên âm: /ˈstɪki/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Dính; nhớt | Ngữ cảnh: Có chất dính, khó rời ra |
The table is sticky. |
Cái bàn bị dính. |
| 2 |
Từ:
stickier
|
Phiên âm: /ˈstɪkiə/ | Loại từ: So sánh hơn | Nghĩa: Dính hơn | Ngữ cảnh: Mức độ hơn |
This glue is stickier. |
Keo này dính hơn. |
| 3 |
Từ:
stickiest
|
Phiên âm: /ˈstɪkiɪst/ | Loại từ: So sánh nhất | Nghĩa: Dính nhất | Ngữ cảnh: Mức độ cao nhất |
This is the stickiest tape. |
Đây là loại băng keo dính nhất. |
| 4 |
Từ:
stickiness
|
Phiên âm: /ˈstɪkinəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Độ dính | Ngữ cảnh: Tính chất dễ bám dính |
The stickiness of the candy is annoying. |
Độ dính của kẹo gây khó chịu. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
sticky fingers covered in jam những ngón tay dính đầy mứt |
những ngón tay dính đầy mứt | Lưu sổ câu |
| 2 |
There's a dish of mango with sweet sticky rice. Có món xoài với xôi ngọt. |
Có món xoài với xôi ngọt. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Stir in the milk to make a soft but not sticky dough. Khuấy sữa để tạo bột mềm nhưng không dính. |
Khuấy sữa để tạo bột mềm nhưng không dính. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Her arms were covered in a sticky substance that could only be blood. Cánh tay của cô ấy bị bao phủ bởi một chất dính mà chỉ có thể là máu. |
Cánh tay của cô ấy bị bao phủ bởi một chất dính mà chỉ có thể là máu. | Lưu sổ câu |
| 5 |
sticky tape băng dính |
băng dính | Lưu sổ câu |
| 6 |
a sticky, humid afternoon một buổi chiều ẩm ướt và nhớp nháp |
một buổi chiều ẩm ướt và nhớp nháp | Lưu sổ câu |
| 7 |
The air was hot and sticky. Không khí nóng và đặc. |
Không khí nóng và đặc. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She felt hot and sticky after six hours on the bus. Cô ấy cảm thấy nóng và nhớp nháp sau sáu giờ trên xe buýt. |
Cô ấy cảm thấy nóng và nhớp nháp sau sáu giờ trên xe buýt. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I always seem to get into sticky situations on holiday. Tôi dường như luôn rơi vào tình huống khó khăn vào kỳ nghỉ. |
Tôi dường như luôn rơi vào tình huống khó khăn vào kỳ nghỉ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Their relationship is going through a sticky patch and they’ve decided to have counselling. Mối quan hệ của họ đang trải qua một sự kết dính và họ đã quyết định nhờ tư vấn. |
Mối quan hệ của họ đang trải qua một sự kết dính và họ đã quyết định nhờ tư vấn. | Lưu sổ câu |
| 11 |
It was covered in a really sticky mess. Nó được bao phủ trong một mớ hỗn độn thực sự dính. |
Nó được bao phủ trong một mớ hỗn độn thực sự dính. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The paint was still slightly sticky. Sơn vẫn còn hơi dính. |
Sơn vẫn còn hơi dính. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The rubber's gone all sticky. Cao su hết dính. |
Cao su hết dính. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The white paint was still fresh and sticky to the touch. Lớp sơn trắng vẫn còn mới và dính khi chạm vào. |
Lớp sơn trắng vẫn còn mới và dính khi chạm vào. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The rubber's gone all sticky. Cao su hết dính. |
Cao su hết dính. | Lưu sổ câu |