steer: Lái, điều khiển
Steer là động từ chỉ hành động điều khiển hoặc lái một phương tiện hoặc vật thể.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
steer
|
Phiên âm: /stɪə/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Lái; điều khiển | Ngữ cảnh: Điều khiển hướng xe, tàu, tình huống |
He steered the car carefully. |
Anh ấy lái xe cẩn thận. |
| 2 |
Từ:
steers
|
Phiên âm: /stɪəz/ | Loại từ: Động từ hiện tại | Nghĩa: Lái; điều khiển | Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it |
She steers the boat well. |
Cô ấy lái thuyền giỏi. |
| 3 |
Từ:
steered
|
Phiên âm: /stɪəd/ | Loại từ: Quá khứ/PP | Nghĩa: Đã lái; đã điều khiển | Ngữ cảnh: Hành động hoàn tất |
He steered the project to success. |
Anh ấy dẫn dắt dự án đến thành công. |
| 4 |
Từ:
steering
|
Phiên âm: /ˈstɪərɪŋ/ | Loại từ: Danh từ/V-ing | Nghĩa: Việc lái; bộ phận lái | Ngữ cảnh: Hoạt động hoặc bộ phận điều khiển hướng |
The steering wheel is broken. |
Vô-lăng bị hỏng. |
| 5 |
Từ:
steer away from
|
Phiên âm: /stɪər əˈweɪ frəm/ | Loại từ: Cụm động từ | Nghĩa: Tránh xa | Ngữ cảnh: Hướng mình tránh khỏi điều gì |
You should steer away from trouble. |
Bạn nên tránh khỏi rắc rối. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He steered the boat into the harbour. Ông lái con thuyền vào bến cảng. |
Ông lái con thuyền vào bến cảng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He took her arm and steered her towards the door. Anh nắm tay cô và hướng cô về phía cửa. |
Anh nắm tay cô và hướng cô về phía cửa. | Lưu sổ câu |
| 3 |
You row and I'll steer. Bạn chèo và tôi sẽ lái. |
Bạn chèo và tôi sẽ lái. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The ship steered a course between the islands. Con tàu lái một hướng đi giữa các hòn đảo. |
Con tàu lái một hướng đi giữa các hòn đảo. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The ship steered into port. Con tàu tiến vào cảng. |
Con tàu tiến vào cảng. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He managed to steer the conversation away from his divorce. Anh ta xoay sở để điều khiển cuộc trò chuyện tránh xa cuộc ly hôn của mình. |
Anh ta xoay sở để điều khiển cuộc trò chuyện tránh xa cuộc ly hôn của mình. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She steered the team to victory. Cô ấy đã chèo lái đội đến chiến thắng. |
Cô ấy đã chèo lái đội đến chiến thắng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The skill is in steering a middle course between the two extremes. Kỹ năng lái xe ở giữa hai thái cực. |
Kỹ năng lái xe ở giữa hai thái cực. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Schools no longer steer girls towards arts subjects. Trường học không còn hướng học sinh nữ theo các môn nghệ thuật. |
Trường học không còn hướng học sinh nữ theo các môn nghệ thuật. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He told the pilot to steer due north. Anh ta bảo phi công lái về phía bắc. |
Anh ta bảo phi công lái về phía bắc. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Pilots need to learn to steer on the ground as well as in the air. Phi công cần học cách lái trên mặt đất cũng như trên không. |
Phi công cần học cách lái trên mặt đất cũng như trên không. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The boat was being steered by an elderly man. Con thuyền do một người đàn ông lớn tuổi chèo lái. |
Con thuyền do một người đàn ông lớn tuổi chèo lái. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The captain steered the boat into the narrow harbour. Người thuyền trưởng lèo lái con thuyền vào bến hẹp. |
Người thuyền trưởng lèo lái con thuyền vào bến hẹp. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The ship steered into the harbour. Con tàu tiến vào bến cảng. |
Con tàu tiến vào bến cảng. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The car steered off the cliff. Chiếc xe lao khỏi vách đá. |
Chiếc xe lao khỏi vách đá. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The canoe steered north for two thousand miles. Chiếc ca nô hướng về phía bắc trong hai nghìn dặm. |
Chiếc ca nô hướng về phía bắc trong hai nghìn dặm. | Lưu sổ câu |
| 17 |
You row and I'll steer. Bạn chèo và tôi sẽ lái. |
Bạn chèo và tôi sẽ lái. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Steer clear of the centre of town at this time of the evening. Tránh xa trung tâm thị trấn vào thời điểm buổi tối này. |
Tránh xa trung tâm thị trấn vào thời điểm buổi tối này. | Lưu sổ câu |