Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

steamy là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ steamy trong tiếng Anh

steamy /ˈstiːmi/
- Tính từ : Đầy hơi nước; nóng bỏng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "steamy"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: steam
Phiên âm: /stiːm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Hơi nước Ngữ cảnh: Hơi phát ra khi nước nóng Steam rose from the pot.
Hơi nước bốc lên từ nồi.
2 Từ: steam
Phiên âm: /stiːm/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Hấp; bốc hơi Ngữ cảnh: Nấu bằng hơi hoặc tạo hơi She steamed the vegetables.
Cô ấy hấp rau.
3 Từ: steamed
Phiên âm: /stiːmd/ Loại từ: Quá khứ/PP Nghĩa: Đã hấp; đã bốc hơi Ngữ cảnh: Hành động hoàn tất The steamed buns were delicious.
Bánh bao hấp rất ngon.
4 Từ: steaming
Phiên âm: /ˈstiːmɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang hấp; đang bốc hơi Ngữ cảnh: Quá trình tạo hơi The water is steaming.
Nước đang bốc hơi.
5 Từ: steamer
Phiên âm: /ˈstiːmə/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nồi hấp; tàu hơi nước Ngữ cảnh: Thiết bị dùng hơi nước Use a steamer to cook fish.
Hãy dùng nồi hấp để nấu cá.
6 Từ: steamy
Phiên âm: /ˈstiːmi/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Đầy hơi nước; nóng bỏng Ngữ cảnh: Có nhiều hơi nước hoặc mang tính gợi cảm The bathroom was steamy after the shower.
Phòng tắm đầy hơi nước sau khi tắm.

Từ đồng nghĩa "steamy"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "steamy"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!