status: Tình trạng, trạng thái
Status là danh từ chỉ tình trạng, vị thế hoặc trạng thái hiện tại của một sự vật hoặc người.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
status
|
Phiên âm: /ˈsteɪtəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tình trạng; địa vị | Ngữ cảnh: Vị thế xã hội hoặc tình trạng của sự việc |
What is the status of the project? |
Tình trạng dự án hiện tại như thế nào? |
| 2 |
Từ:
statuses
|
Phiên âm: /ˈsteɪtəsɪz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các tình trạng | Ngữ cảnh: Nhiều trạng thái khác nhau |
Different statuses appear in the system. |
Nhiều trạng thái khác nhau xuất hiện trong hệ thống. |
| 3 |
Từ:
social status
|
Phiên âm: /ˈsəʊʃəl ˈsteɪtəs/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Địa vị xã hội | Ngữ cảnh: Vị thế của ai trong xã hội |
His social status improved. |
Địa vị xã hội của anh ấy đã cải thiện. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
They were granted refugee status. Họ được cấp quy chế tị nạn. |
Họ được cấp quy chế tị nạn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The party was denied legal status. Đảng bị từ chối tư cách pháp nhân. |
Đảng bị từ chối tư cách pháp nhân. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The company investigated the immigration status of its workers. Công ty điều tra tình trạng nhập cư của công nhân. |
Công ty điều tra tình trạng nhập cư của công nhân. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She achieved celebrity status overnight. Cô ấy đạt được danh hiệu người nổi tiếng chỉ sau một đêm. |
Cô ấy đạt được danh hiệu người nổi tiếng chỉ sau một đêm. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Women are only asking to be given equal status with men. Phụ nữ chỉ yêu cầu được bình đẳng với nam giới. |
Phụ nữ chỉ yêu cầu được bình đẳng với nam giới. | Lưu sổ câu |
| 6 |
to have a high social status có địa vị xã hội cao |
có địa vị xã hội cao | Lưu sổ câu |
| 7 |
low status jobs công việc tình trạng thấp |
công việc tình trạng thấp | Lưu sổ câu |
| 8 |
The job brings with it status and a high income. Công việc mang lại địa vị và thu nhập cao. |
Công việc mang lại địa vị và thu nhập cao. | Lưu sổ câu |
| 9 |
This reflects the high status accorded to science in our culture. Điều này phản ánh vị thế cao dành cho khoa học trong nền văn hóa của chúng ta. |
Điều này phản ánh vị thế cao dành cho khoa học trong nền văn hóa của chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 10 |
What is the current status of our application for funds? Tình trạng hiện tại của đơn xin tiền của chúng tôi là gì? |
Tình trạng hiện tại của đơn xin tiền của chúng tôi là gì? | Lưu sổ câu |
| 11 |
She updated her Facebook status to ‘in a relationship’. Cô ấy cập nhật trạng thái Facebook của mình thành 'đang trong mối quan hệ'. |
Cô ấy cập nhật trạng thái Facebook của mình thành 'đang trong mối quan hệ'. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He has told family and friends of his HIV status. Anh ấy đã nói với gia đình và bạn bè về tình trạng nhiễm HIV của mình. |
Anh ấy đã nói với gia đình và bạn bè về tình trạng nhiễm HIV của mình. | Lưu sổ câu |
| 13 |
A majority voted for fully independent status for the region. Đa số bỏ phiếu cho tình trạng độc lập hoàn toàn cho khu vực. |
Đa số bỏ phiếu cho tình trạng độc lập hoàn toàn cho khu vực. | Lưu sổ câu |
| 14 |
A referendum produced a massive majority in favour of fully independent status for the region. Một cuộc trưng cầu dân ý đã tạo ra đa số ủng hộ quy chế độc lập hoàn toàn cho khu vực. |
Một cuộc trưng cầu dân ý đã tạo ra đa số ủng hộ quy chế độc lập hoàn toàn cho khu vực. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Officers could determine their legal status. Các sĩ quan có thể xác định tình trạng pháp lý của họ. |
Các sĩ quan có thể xác định tình trạng pháp lý của họ. | Lưu sổ câu |
| 16 |
She applied for resident status but was turned down. Cô ấy nộp đơn xin cư trú nhưng bị từ chối. |
Cô ấy nộp đơn xin cư trú nhưng bị từ chối. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The Institute has now achieved full status as part of the University. Viện hiện đã đạt được đầy đủ tư cách là một phần của trường Đại học. |
Viện hiện đã đạt được đầy đủ tư cách là một phần của trường Đại học. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The organization has charitable status. Tổ chức có tình trạng từ thiện. |
Tổ chức có tình trạng từ thiện. | Lưu sổ câu |
| 19 |
They argued that the email had no signature and therefore no legal status. Họ lập luận rằng email không có chữ ký và do đó không có tư cách pháp nhân. |
Họ lập luận rằng email không có chữ ký và do đó không có tư cách pháp nhân. | Lưu sổ câu |
| 20 |
They have acquired refugee status. Họ có được quy chế tị nạn. |
Họ có được quy chế tị nạn. | Lưu sổ câu |
| 21 |
hospitals that have been given foundation status bệnh viện đã được trao tình trạng nền tảng |
bệnh viện đã được trao tình trạng nền tảng | Lưu sổ câu |
| 22 |
In 1806 Napoleon raised Bavaria to the status of a kingdom. Năm 1806, Napoléon nâng Bavaria lên vị thế của một vương quốc. |
Năm 1806, Napoléon nâng Bavaria lên vị thế của một vương quốc. | Lưu sổ câu |
| 23 |
They successfully applied for residency status. Họ đã nộp đơn xin cư trú thành công. |
Họ đã nộp đơn xin cư trú thành công. | Lưu sổ câu |
| 24 |
People employed in high status occupations had lower levels of heart disease. Những người làm công việc có địa vị cao có mức độ bệnh tim thấp hơn. |
Những người làm công việc có địa vị cao có mức độ bệnh tim thấp hơn. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The only jobs on offer were of low status and badly paid. Các công việc duy nhất được đề nghị có địa vị thấp và được trả lương thấp. |
Các công việc duy nhất được đề nghị có địa vị thấp và được trả lương thấp. | Lưu sổ câu |
| 26 |
They fear a loss of status, fear what the neighbours will say. Họ sợ mất địa vị, sợ những gì hàng xóm sẽ nói. |
Họ sợ mất địa vị, sợ những gì hàng xóm sẽ nói. | Lưu sổ câu |
| 27 |
They were disgruntled with their low pay and lack of status. Họ bất bình với mức lương thấp và không có địa vị. |
Họ bất bình với mức lương thấp và không có địa vị. | Lưu sổ câu |
| 28 |
At last James had an office that befitted his status. Cuối cùng thì James cũng có một văn phòng phù hợp với địa vị của mình. |
Cuối cùng thì James cũng có một văn phòng phù hợp với địa vị của mình. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Women are still denied equal status in the company. Phụ nữ vẫn bị từ chối địa vị bình đẳng trong công ty. |
Phụ nữ vẫn bị từ chối địa vị bình đẳng trong công ty. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The teaching profession has a low status in England. Nghề dạy học có địa vị thấp ở Anh. |
Nghề dạy học có địa vị thấp ở Anh. | Lưu sổ câu |
| 31 |
They are campaigning to raise the status of nurses. Họ đang vận động để nâng cao vị thế của các y tá. |
Họ đang vận động để nâng cao vị thế của các y tá. | Lưu sổ câu |
| 32 |
He achieved celebrity status through his role in a popular sitcom. Anh ấy trở thành người nổi tiếng nhờ vai diễn trong một bộ phim sitcom nổi tiếng. |
Anh ấy trở thành người nổi tiếng nhờ vai diễn trong một bộ phim sitcom nổi tiếng. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The struggle for equal status in society has not yet been won. Cuộc đấu tranh giành địa vị bình đẳng trong xã hội vẫn chưa phân thắng bại. |
Cuộc đấu tranh giành địa vị bình đẳng trong xã hội vẫn chưa phân thắng bại. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The neighbourhood has risen in status in recent years. Khu phố đã tăng lên trong những năm gần đây. |
Khu phố đã tăng lên trong những năm gần đây. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The company has managed to maintain its status among retailers. Công ty đã cố gắng duy trì vị thế của mình trong số các nhà bán lẻ. |
Công ty đã cố gắng duy trì vị thế của mình trong số các nhà bán lẻ. | Lưu sổ câu |
| 36 |
High social status is attached to the legal profession. Địa vị xã hội cao gắn liền với nghề luật. |
Địa vị xã hội cao gắn liền với nghề luật. | Lưu sổ câu |
| 37 |
How do people perceive the status of the full-time mother? Mọi người nhìn nhận thế nào về tình trạng của người mẹ toàn thời gian? |
Mọi người nhìn nhận thế nào về tình trạng của người mẹ toàn thời gian? | Lưu sổ câu |
| 38 |
the change in status of teachers sự thay đổi địa vị của giáo viên |
sự thay đổi địa vị của giáo viên | Lưu sổ câu |
| 39 |
My outsider status granted me special insights. Tư cách người ngoài cuộc đã cho tôi những hiểu biết đặc biệt. |
Tư cách người ngoài cuộc đã cho tôi những hiểu biết đặc biệt. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The relative status of the speakers affects what language is used. Tình trạng tương đối của người nói ảnh hưởng đến ngôn ngữ được sử dụng. |
Tình trạng tương đối của người nói ảnh hưởng đến ngôn ngữ được sử dụng. | Lưu sổ câu |
| 41 |
This performance confirmed her status as a world-class athlete. Màn trình diễn này đã khẳng định vị thế của cô như một vận động viên đẳng cấp thế giới. |
Màn trình diễn này đã khẳng định vị thế của cô như một vận động viên đẳng cấp thế giới. | Lưu sổ câu |
| 42 |
a payment made to every individual irrespective of employment status một khoản thanh toán được thực hiện cho mọi cá nhân bất kể tình trạng việc làm |
một khoản thanh toán được thực hiện cho mọi cá nhân bất kể tình trạng việc làm | Lưu sổ câu |
| 43 |
the minority status of Catholics in Virginia tình trạng thiểu số của người Công giáo ở Virginia |
tình trạng thiểu số của người Công giáo ở Virginia | Lưu sổ câu |
| 44 |
The boys lack power due to age and status. Các chàng trai thiếu sức mạnh do tuổi tác và địa vị. |
Các chàng trai thiếu sức mạnh do tuổi tác và địa vị. | Lưu sổ câu |
| 45 |
The researchers considered age, gender, socioeconomic status, and ethnicity. Các nhà nghiên cứu xem xét tuổi tác, giới tính, tình trạng kinh tế xã hội và dân tộc. |
Các nhà nghiên cứu xem xét tuổi tác, giới tính, tình trạng kinh tế xã hội và dân tộc. | Lưu sổ câu |
| 46 |
All American artists, regardless of status, were required to submit an official entry form. Tất cả các nghệ sĩ Mỹ, bất kể địa vị, đều được yêu cầu nộp đơn đăng ký chính thức. |
Tất cả các nghệ sĩ Mỹ, bất kể địa vị, đều được yêu cầu nộp đơn đăng ký chính thức. | Lưu sổ câu |
| 47 |
They were denied an education because of their status as women. Họ bị từ chối học vì thân phận là phụ nữ. |
Họ bị từ chối học vì thân phận là phụ nữ. | Lưu sổ câu |
| 48 |
In an absolutely egalitarian society, all human beings enjoy the same status. Trong một xã hội bình đẳng tuyệt đối, tất cả con người đều được hưởng địa vị như nhau. |
Trong một xã hội bình đẳng tuyệt đối, tất cả con người đều được hưởng địa vị như nhau. | Lưu sổ câu |
| 49 |
the status of women in politics and public life địa vị của phụ nữ trong chính trị và đời sống công cộng |
địa vị của phụ nữ trong chính trị và đời sống công cộng | Lưu sổ câu |
| 50 |
Marrying a rich woman helped him achieve status. Kết hôn với một phụ nữ giàu có đã giúp ông đạt được địa vị. |
Kết hôn với một phụ nữ giàu có đã giúp ông đạt được địa vị. | Lưu sổ câu |
| 51 |
Owning the yacht has given them status. Sở hữu du thuyền đã mang lại cho họ địa vị. |
Sở hữu du thuyền đã mang lại cho họ địa vị. | Lưu sổ câu |
| 52 |
At work he had status and respect. Tại nơi làm việc, anh ấy có địa vị và sự tôn trọng. |
Tại nơi làm việc, anh ấy có địa vị và sự tôn trọng. | Lưu sổ câu |
| 53 |
Churches seem to have lost some of their status. Các nhà thờ dường như đã mất đi một số vị thế của họ. |
Các nhà thờ dường như đã mất đi một số vị thế của họ. | Lưu sổ câu |
| 54 |
They see their oil paintings as symbols of their new wealth and status. Họ coi những bức tranh sơn dầu của họ là biểu tượng của sự giàu có và địa vị mới của họ. |
Họ coi những bức tranh sơn dầu của họ là biểu tượng của sự giàu có và địa vị mới của họ. | Lưu sổ câu |
| 55 |
She attained international status while she was still alive. Cô ấy đạt được địa vị quốc tế khi vẫn còn sống. |
Cô ấy đạt được địa vị quốc tế khi vẫn còn sống. | Lưu sổ câu |
| 56 |
This response is an indication of the low status attached to transport issues. Phản hồi này là một dấu hiệu của tình trạng thấp liên quan đến các vấn đề vận tải. |
Phản hồi này là một dấu hiệu của tình trạng thấp liên quan đến các vấn đề vận tải. | Lưu sổ câu |
| 57 |
This sort of bike has status among teenagers. Loại xe đạp này có vị thế trong giới thanh thiếu niên. |
Loại xe đạp này có vị thế trong giới thanh thiếu niên. | Lưu sổ câu |
| 58 |
In the teaching of literature, Shakespeare is given a special status. Trong việc giảng dạy văn học, Shakespeare được trao một địa vị đặc biệt. |
Trong việc giảng dạy văn học, Shakespeare được trao một địa vị đặc biệt. | Lưu sổ câu |
| 59 |
China's status as an economic superpower Vị thế siêu cường kinh tế của Trung Quốc |
Vị thế siêu cường kinh tế của Trung Quốc | Lưu sổ câu |
| 60 |
the United States' rise to superpower status Hoa Kỳ vươn lên vị thế siêu cường |
Hoa Kỳ vươn lên vị thế siêu cường | Lưu sổ câu |
| 61 |
The novel soon assumed the status of a modern classic. Cuốn tiểu thuyết sớm trở thành tác phẩm kinh điển hiện đại. |
Cuốn tiểu thuyết sớm trở thành tác phẩm kinh điển hiện đại. | Lưu sổ câu |
| 62 |
a car from the 50s that has acquired cult status một chiếc xe từ những năm 50 đã đạt được vị thế sùng bái |
một chiếc xe từ những năm 50 đã đạt được vị thế sùng bái | Lưu sổ câu |
| 63 |
The show has been elevated to cult status. Buổi biểu diễn đã được nâng lên thành địa vị sùng bái. |
Buổi biểu diễn đã được nâng lên thành địa vị sùng bái. | Lưu sổ câu |
| 64 |
The memorial gained the status of a national icon. Đài tưởng niệm đã trở thành biểu tượng quốc gia. |
Đài tưởng niệm đã trở thành biểu tượng quốc gia. | Lưu sổ câu |
| 65 |
The book retains its status as a classic of its period. Cuốn sách vẫn giữ được vị thế như một tác phẩm kinh điển của thời kỳ nó. |
Cuốn sách vẫn giữ được vị thế như một tác phẩm kinh điển của thời kỳ nó. | Lưu sổ câu |
| 66 |
China's status as an economic superpower Vị thế siêu cường kinh tế của Trung Quốc |
Vị thế siêu cường kinh tế của Trung Quốc | Lưu sổ câu |
| 67 |
the United States' rise to superpower status Hoa Kỳ vươn lên vị thế siêu cường |
Hoa Kỳ vươn lên vị thế siêu cường | Lưu sổ câu |