squeeze: Ép, vắt
Squeeze là động từ chỉ hành động nén chặt, ép hoặc vắt mạnh.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
squeeze
|
Phiên âm: /skwiːz/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Bóp; nén; vắt | Ngữ cảnh: Dùng lực ép thứ gì bằng tay |
She squeezed the lemon. |
Cô ấy vắt quả chanh. |
| 2 |
Từ:
squeezed
|
Phiên âm: /skwiːzd/ | Loại từ: Quá khứ/PP | Nghĩa: Đã bóp; đã nén | Ngữ cảnh: Hành động hoàn tất |
He squeezed my hand tightly. |
Anh ấy bóp tay tôi chặt. |
| 3 |
Từ:
squeezing
|
Phiên âm: /ˈskwiːzɪŋ/ | Loại từ: V-ing | Nghĩa: Đang bóp; đang nén | Ngữ cảnh: Quá trình ép, vắt |
Squeezing oranges is tiring. |
Vắt cam rất mệt. |
| 4 |
Từ:
squeeze
|
Phiên âm: /skwiːz/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự bóp; sự chen chúc | Ngữ cảnh: Không gian chật hoặc hành động bóp |
It was a tight squeeze on the bus. |
Xe buýt rất chật chội. |
| 5 |
Từ:
squeezer
|
Phiên âm: /ˈskwiːzə/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Dụng cụ vắt | Ngữ cảnh: Thiết bị dùng để ép, vắt |
Use a lemon squeezer. |
Hãy dùng dụng cụ vắt chanh. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
to squeeze a tube of toothpaste bóp một tuýp kem đánh răng |
bóp một tuýp kem đánh răng | Lưu sổ câu |
| 2 |
to squeeze the trigger of a gun (= to fire it) bóp cò súng (= để bắn) |
bóp cò súng (= để bắn) | Lưu sổ câu |
| 3 |
He squeezed her hand and smiled at her. Anh siết chặt tay cô và mỉm cười với cô. |
Anh siết chặt tay cô và mỉm cười với cô. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Just take hold of the tube and squeeze. Chỉ cần giữ ống và bóp. |
Chỉ cần giữ ống và bóp. | Lưu sổ câu |
| 5 |
to squeeze the juice from a lemon vắt nước chanh |
vắt nước chanh | Lưu sổ câu |
| 6 |
She felt as if every drop of emotion had been squeezed from her. Cô ấy cảm thấy như thể từng giọt cảm xúc đã bị bóp nghẹt khỏi cô ấy. |
Cô ấy cảm thấy như thể từng giọt cảm xúc đã bị bóp nghẹt khỏi cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He took off his wet clothes and squeezed the water out. Anh ta cởi quần áo ướt và vắt kiệt nước. |
Anh ta cởi quần áo ướt và vắt kiệt nước. | Lưu sổ câu |
| 8 |
freshly squeezed orange juice nước cam mới vắt |
nước cam mới vắt | Lưu sổ câu |
| 9 |
Soak the cloth in warm water and then squeeze it dry. Ngâm vải trong nước ấm rồi vắt khô. |
Ngâm vải trong nước ấm rồi vắt khô. | Lưu sổ câu |
| 10 |
We managed to squeeze six people into the car. Chúng tôi đã ép được sáu người lên xe. |
Chúng tôi đã ép được sáu người lên xe. | Lưu sổ câu |
| 11 |
It's a pretty town, squeezed between the mountains and the ocean. Đó là một thị trấn xinh đẹp, nằm giữa những ngọn núi và đại dương. |
Đó là một thị trấn xinh đẹp, nằm giữa những ngọn núi và đại dương. | Lưu sổ câu |
| 12 |
His legs were squeezed together. Hai chân anh ấy bị ép chặt vào nhau. |
Hai chân anh ấy bị ép chặt vào nhau. | Lưu sổ câu |
| 13 |
to squeeze into a tight dress để ép vào một chiếc váy bó |
để ép vào một chiếc váy bó | Lưu sổ câu |
| 14 |
Can we squeeze into that parking space? Chúng ta có thể chen vào chỗ đậu xe đó không? |
Chúng ta có thể chen vào chỗ đậu xe đó không? | Lưu sổ câu |
| 15 |
to squeeze through a gap in the hedge chui qua một khoảng trống trong hàng rào |
chui qua một khoảng trống trong hàng rào | Lưu sổ câu |
| 16 |
They were able to squeeze through a gap in the fence. Họ có thể chui qua một khoảng trống trên hàng rào. |
Họ có thể chui qua một khoảng trống trên hàng rào. | Lưu sổ câu |
| 17 |
If you move forward a little, I can squeeze past. Nếu bạn tiến lên một chút, tôi có thể vượt qua. |
Nếu bạn tiến lên một chút, tôi có thể vượt qua. | Lưu sổ câu |
| 18 |
High interest rates have squeezed the industry hard. Lãi suất cao đã gây khó khăn cho ngành. |
Lãi suất cao đã gây khó khăn cho ngành. | Lưu sổ câu |
| 19 |
I squeezed the last bit of toothpaste out of the tube. Tôi vắt hết chút kem đánh răng cuối cùng ra khỏi ống. |
Tôi vắt hết chút kem đánh răng cuối cùng ra khỏi ống. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He slowly squeezed the trigger. Anh ta từ từ bóp cò. |
Anh ta từ từ bóp cò. | Lưu sổ câu |
| 21 |
She squeezed on the reins and the cart came to a halt. Cô ấy siết chặt dây cương và chiếc xe dừng lại. |
Cô ấy siết chặt dây cương và chiếc xe dừng lại. | Lưu sổ câu |
| 22 |
‘I know,’ she said, squeezing his hand gently. ‘Tôi biết,’ cô nói, siết chặt tay anh một cách nhẹ nhàng. |
‘Tôi biết,’ cô nói, siết chặt tay anh một cách nhẹ nhàng. | Lưu sổ câu |
| 23 |
By squeezing the bulb you will be pumping air into the jar. Bằng cách bóp bóng đèn, bạn sẽ bơm không khí vào bình. |
Bằng cách bóp bóng đèn, bạn sẽ bơm không khí vào bình. | Lưu sổ câu |