Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

squeeze là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ squeeze trong tiếng Anh

squeeze /skwiːz/
- (v) (n) : ép, vắt, xiết; sự ép, sự vắt, sự xiết

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

squeeze: Ép, vắt

Squeeze là động từ chỉ hành động nén chặt, ép hoặc vắt mạnh.

  • She squeezed the juice out of the lemon. (Cô ấy vắt nước từ quả chanh.)
  • He squeezed into the crowded train at rush hour. (Anh ấy chen lấn vào chiếc tàu đông đúc vào giờ cao điểm.)
  • She squeezed her way through the narrow passage. (Cô ấy ép mình qua lối đi hẹp.)

Bảng biến thể từ "squeeze"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: squeeze
Phiên âm: /skwiːz/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Bóp; nén; vắt Ngữ cảnh: Dùng lực ép thứ gì bằng tay She squeezed the lemon.
Cô ấy vắt quả chanh.
2 Từ: squeezed
Phiên âm: /skwiːzd/ Loại từ: Quá khứ/PP Nghĩa: Đã bóp; đã nén Ngữ cảnh: Hành động hoàn tất He squeezed my hand tightly.
Anh ấy bóp tay tôi chặt.
3 Từ: squeezing
Phiên âm: /ˈskwiːzɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang bóp; đang nén Ngữ cảnh: Quá trình ép, vắt Squeezing oranges is tiring.
Vắt cam rất mệt.
4 Từ: squeeze
Phiên âm: /skwiːz/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự bóp; sự chen chúc Ngữ cảnh: Không gian chật hoặc hành động bóp It was a tight squeeze on the bus.
Xe buýt rất chật chội.
5 Từ: squeezer
Phiên âm: /ˈskwiːzə/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Dụng cụ vắt Ngữ cảnh: Thiết bị dùng để ép, vắt Use a lemon squeezer.
Hãy dùng dụng cụ vắt chanh.

Từ đồng nghĩa "squeeze"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "squeeze"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

to squeeze a tube of toothpaste

bóp một tuýp kem đánh răng

Lưu sổ câu

2

to squeeze the trigger of a gun (= to fire it)

bóp cò súng (= để bắn)

Lưu sổ câu

3

He squeezed her hand and smiled at her.

Anh siết chặt tay cô và mỉm cười với cô.

Lưu sổ câu

4

Just take hold of the tube and squeeze.

Chỉ cần giữ ống và bóp.

Lưu sổ câu

5

to squeeze the juice from a lemon

vắt nước chanh

Lưu sổ câu

6

She felt as if every drop of emotion had been squeezed from her.

Cô ấy cảm thấy như thể từng giọt cảm xúc đã bị bóp nghẹt khỏi cô ấy.

Lưu sổ câu

7

He took off his wet clothes and squeezed the water out.

Anh ta cởi quần áo ướt và vắt kiệt nước.

Lưu sổ câu

8

freshly squeezed orange juice

nước cam mới vắt

Lưu sổ câu

9

Soak the cloth in warm water and then squeeze it dry.

Ngâm vải trong nước ấm rồi vắt khô.

Lưu sổ câu

10

We managed to squeeze six people into the car.

Chúng tôi đã ép được sáu người lên xe.

Lưu sổ câu

11

It's a pretty town, squeezed between the mountains and the ocean.

Đó là một thị trấn xinh đẹp, nằm giữa những ngọn núi và đại dương.

Lưu sổ câu

12

His legs were squeezed together.

Hai chân anh ấy bị ép chặt vào nhau.

Lưu sổ câu

13

to squeeze into a tight dress

để ép vào một chiếc váy bó

Lưu sổ câu

14

Can we squeeze into that parking space?

Chúng ta có thể chen vào chỗ đậu xe đó không?

Lưu sổ câu

15

to squeeze through a gap in the hedge

chui qua một khoảng trống trong hàng rào

Lưu sổ câu

16

They were able to squeeze through a gap in the fence.

Họ có thể chui qua một khoảng trống trên hàng rào.

Lưu sổ câu

17

If you move forward a little, I can squeeze past.

Nếu bạn tiến lên một chút, tôi có thể vượt qua.

Lưu sổ câu

18

High interest rates have squeezed the industry hard.

Lãi suất cao đã gây khó khăn cho ngành.

Lưu sổ câu

19

I squeezed the last bit of toothpaste out of the tube.

Tôi vắt hết chút kem đánh răng cuối cùng ra khỏi ống.

Lưu sổ câu

20

He slowly squeezed the trigger.

Anh ta từ từ bóp cò.

Lưu sổ câu

21

She squeezed on the reins and the cart came to a halt.

Cô ấy siết chặt dây cương và chiếc xe dừng lại.

Lưu sổ câu

22

‘I know,’ she said, squeezing his hand gently.

‘Tôi biết,’ cô nói, siết chặt tay anh một cách nhẹ nhàng.

Lưu sổ câu

23

By squeezing the bulb you will be pumping air into the jar.

Bằng cách bóp bóng đèn, bạn sẽ bơm không khí vào bình.

Lưu sổ câu