spouse: Vợ hoặc chồng
Spouse là danh từ chỉ người kết hôn với ai đó, tức vợ hoặc chồng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Fill in your spouse’s name here. Điền tên vợ / chồng của bạn vào đây. |
Điền tên vợ / chồng của bạn vào đây. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Both you and your spouse had to sign the loan agreement. Cả bạn và vợ (chồng) bạn phải ký vào hợp đồng vay này. |
Cả bạn và vợ (chồng) bạn phải ký vào hợp đồng vay này. | Lưu sổ câu |