Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

sport là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ sport trong tiếng Anh

sport /spɔːt/
- (n) : thể thao

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

sport: Thể thao

Sport là danh từ chỉ các hoạt động thể thao hoặc môn thể thao.

  • He enjoys playing sports like basketball and tennis. (Anh ấy thích chơi các môn thể thao như bóng rổ và tennis.)
  • Football is a very popular sport around the world. (Bóng đá là một môn thể thao rất phổ biến trên toàn thế giới.)
  • She is a professional sportsperson and competes internationally. (Cô ấy là một vận động viên chuyên nghiệp và thi đấu quốc tế.)

Bảng biến thể từ "sport"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: sport
Phiên âm: /spɔːt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thể thao Ngữ cảnh: Hoạt động vận động có luật lệ Sport is good for your health.
Thể thao tốt cho sức khỏe.
2 Từ: sports
Phiên âm: /spɔːts/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các môn thể thao Ngữ cảnh: Nhiều loại hoạt động I enjoy watching sports.
Tôi thích xem các môn thể thao.
3 Từ: sporty
Phiên âm: /ˈspɔːti/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Năng động; dáng thể thao Ngữ cảnh: Phong cách thể thao She looks very sporty today.
Hôm nay cô ấy trông rất thể thao.
4 Từ: sportsman
Phiên âm: /ˈspɔːtsmən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Vận động viên nam Ngữ cảnh: Người nam tham gia hoặc thi đấu thể thao He is a famous sportsman.
Anh ấy là một vận động viên nổi tiếng.
5 Từ: sportswoman
Phiên âm: /ˈspɔːtsˌwʊmən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Vận động viên nữ Ngữ cảnh: Người nữ tham gia hoặc thi đấu thể thao She is a talented sportswoman.
Cô ấy là một vận động viên nữ tài năng.
6 Từ: sportswear
Phiên âm: /ˈspɔːtsweə/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Đồ thể thao Ngữ cảnh: Quần áo mặc khi chơi thể thao She bought new sportswear.
Cô ấy mua đồ thể thao mới.
7 Từ: sporting
Phiên âm: /ˈspɔːtɪŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc thể thao Ngữ cảnh: Liên quan đến thể thao Sporting events unite people.
Các sự kiện thể thao gắn kết con người.

Từ đồng nghĩa "sport"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "sport"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

There are excellent facilities for sport and recreation.

Có cơ sở vật chất tuyệt vời để thể thao và giải trí.

Lưu sổ câu

2

I'm not interested in sport.

Tôi không quan tâm đến thể thao.

Lưu sổ câu

3

It's very difficult to make a career in professional sport.

Rất khó để tạo dựng sự nghiệp trong thể thao chuyên nghiệp.

Lưu sổ câu

4

Do you do any sport?

Bạn có chơi môn thể thao nào không?

Lưu sổ câu

5

Do you play any sports?

Bạn có chơi bất kỳ môn thể thao nào không?

Lưu sổ câu

6

the use of drugs in sport

việc sử dụng ma túy trong thể thao

Lưu sổ câu

7

What's your favourite sport?

Môn thể thao yêu thích của bạn là gì?

Lưu sổ câu

8

Netball is the number one team sport played by women in England.

Bóng lưới là môn thể thao đồng đội số một do phụ nữ chơi ở Anh.

Lưu sổ câu

9

How are you doing, sport?

Bạn khỏe không?

Lưu sổ câu

10

Good on you, sport!

Chúc bạn vui vẻ, bạn thể thao!

Lưu sổ câu

11

The comments were only made in sport.

Các ý kiến ​​chỉ được đưa ra trong thể thao.

Lưu sổ câu

12

to make sport of (= to joke about) somebody/something

để làm cho (= đùa về) ai đó / cái gì đó

Lưu sổ câu

13

She's a good sport.

Cô ấy là một người giỏi thể thao.

Lưu sổ câu

14

Go on, be a sport (= used when asking somebody to help you).

Tiếp tục, hãy là một môn thể thao (= được sử dụng khi yêu cầu ai đó giúp bạn).

Lưu sổ câu

15

Australians love sport.

Người Úc yêu thể thao.

Lưu sổ câu

16

He enjoys sport, reading and travelling.

Anh ấy thích thể thao, đọc sách và đi du lịch.

Lưu sổ câu

17

His only hobby is watching sport on TV.

Sở thích duy nhất của anh ấy là xem thể thao trên TV.

Lưu sổ câu

18

He's a sporting icon even for people who don't like sport.

Anh ấy là một biểu tượng thể thao ngay cả với những người không thích thể thao.

Lưu sổ câu

19

Playing competitive sport helped me develop as a person.

Chơi thể thao cạnh tranh đã giúp tôi phát triển như một con người.

Lưu sổ câu

20

There are a lot of job opportunities in the sport and leisure industry.

Có rất nhiều cơ hội việc làm trong ngành thể thao và giải trí.

Lưu sổ câu

21

She has a real passion for sport.

Cô ấy có niềm đam mê thực sự với thể thao.

Lưu sổ câu

22

We encourage the children to get involved in sport.

Chúng tôi khuyến khích trẻ em tham gia vào các môn thể thao.

Lưu sổ câu

23

a campaign to promote sports among women

một chiến dịch cổ vũ thể thao cho phụ nữ

Lưu sổ câu

24

He does a lot of sport.

Anh ấy chơi rất nhiều môn thể thao.

Lưu sổ câu

25

Did you do any sport at school?

Bạn có chơi môn thể thao nào ở trường không?

Lưu sổ câu

26

We played sports together when we were kids.

Chúng tôi chơi thể thao cùng nhau khi còn nhỏ.

Lưu sổ câu

27

Did you play any sports in high school?

Bạn có chơi môn thể thao nào ở trường trung học không?

Lưu sổ câu

28

government funding for sports programmes for girls and women

tài trợ của chính phủ cho các chương trình thể thao dành cho trẻ em gái và phụ nữ

Lưu sổ câu

29

The council has allocated an extra £11 million to a new community sports club.

Hội đồng đã phân bổ thêm 11 triệu bảng Anh cho một câu lạc bộ thể thao cộng đồng mới.

Lưu sổ câu

30

sports betting on the internet

cá cược thể thao trên Internet

Lưu sổ câu

31

the construction of a new $250-million sports arena

việc xây dựng một nhà thi đấu thể thao mới trị giá 250 triệu đô la

Lưu sổ câu

32

the school sports day

ngày hội thể thao học đường

Lưu sổ câu

33

sports shoes

giày thể thao

Lưu sổ câu

34

I need to take up a sport to get fit.

Tôi cần tham gia một môn thể thao để có được thân hình cân đối.

Lưu sổ câu

35

Why not learn to paint or play a sport?

Tại sao không học vẽ hoặc chơi một môn thể thao?

Lưu sổ câu

36

In the 1960s, the Soviet Union dominated the sport of gymnastics.

Vào những năm 1960, Liên Xô thống trị môn thể dục dụng cụ.

Lưu sổ câu

37

In theory, basketball is a non-contact sport.

Về lý thuyết, bóng rổ là môn thể thao không tiếp xúc.

Lưu sổ câu

38

After a serious knee injury the player was advised to quit the sport.

Sau một chấn thương đầu gối nghiêm trọng, người chơi được khuyên từ bỏ môn thể thao này.

Lưu sổ câu

39

We started a bodybuilding magazine to promote the sport.

Chúng tôi thành lập tạp chí thể hình để quảng bá môn thể thao này.

Lưu sổ câu

40

popular field sports such as football

các môn thể thao sân cỏ phổ biến như bóng đá

Lưu sổ câu

41

the sport of boxing

môn thể thao quyền anh

Lưu sổ câu

42

Football has been a professional sport for a long time.

Bóng đá đã là một môn thể thao chuyên nghiệp trong một thời gian dài.

Lưu sổ câu

43

Taekwondo became an official Olympic sport at the 2000 Sydney Games.

Taekwondo trở thành môn thể thao Olympic chính thức tại Thế vận hội Sydney 2000.

Lưu sổ câu

44

Many dancers also take part in a competitive sport such as volleyball.

Nhiều vũ công cũng tham gia một môn thể thao cạnh tranh như bóng chuyền.

Lưu sổ câu

45

Two of the most popular sports among the boys are basketball and Thai boxing.

Hai trong số những môn thể thao phổ biến nhất của các chàng trai là bóng rổ và quyền anh Thái.

Lưu sổ câu

46

Outdoor sports enthusiasts, such as climbers and skiers, often use handheld GPS devices.

Những người đam mê thể thao ngoài trời, chẳng hạn như leo núi và trượt tuyết, thường sử dụng thiết bị GPS cầm tay.

Lưu sổ câu

47

In winter we prefer an indoor sport like squash or badminton.

Vào mùa đông, chúng tôi thích một môn thể thao trong nhà như bóng quần hoặc cầu lông.

Lưu sổ câu

48

She claimed fox-hunting continues even though the sport has been banned.

Cô ấy tuyên bố săn cáo vẫn tiếp tục mặc dù môn thể thao này đã bị cấm.

Lưu sổ câu

49

the inherent dangers of adventure sports such as mountaineering

những nguy hiểm cố hữu của các môn thể thao mạo hiểm như leo núi

Lưu sổ câu

50

Which is the country's most popular spectator sport?

Môn thể thao nào được nhiều khán giả yêu thích nhất của đất nước?

Lưu sổ câu

51

skiing, skating and other winter sports

trượt tuyết, trượt băng và các môn thể thao mùa đông khác

Lưu sổ câu

52

He's a sporting icon even for people who don't like sport.

Anh ấy là một biểu tượng thể thao ngay cả đối với những người không thích thể thao.

Lưu sổ câu

53

Sports coverage in the local newspaper is good.

Tin tức thể thao trên báo địa phương rất tốt.

Lưu sổ câu

54

Which is the country's most popular spectator sport?

Môn thể thao khán giả phổ biến nhất của đất nước là gì?

Lưu sổ câu