sport: Thể thao
Sport là danh từ chỉ các hoạt động thể thao hoặc môn thể thao.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
sport
|
Phiên âm: /spɔːt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Thể thao | Ngữ cảnh: Hoạt động vận động có luật lệ |
Sport is good for your health. |
Thể thao tốt cho sức khỏe. |
| 2 |
Từ:
sports
|
Phiên âm: /spɔːts/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các môn thể thao | Ngữ cảnh: Nhiều loại hoạt động |
I enjoy watching sports. |
Tôi thích xem các môn thể thao. |
| 3 |
Từ:
sporty
|
Phiên âm: /ˈspɔːti/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Năng động; dáng thể thao | Ngữ cảnh: Phong cách thể thao |
She looks very sporty today. |
Hôm nay cô ấy trông rất thể thao. |
| 4 |
Từ:
sportsman
|
Phiên âm: /ˈspɔːtsmən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Vận động viên nam | Ngữ cảnh: Người nam tham gia hoặc thi đấu thể thao |
He is a famous sportsman. |
Anh ấy là một vận động viên nổi tiếng. |
| 5 |
Từ:
sportswoman
|
Phiên âm: /ˈspɔːtsˌwʊmən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Vận động viên nữ | Ngữ cảnh: Người nữ tham gia hoặc thi đấu thể thao |
She is a talented sportswoman. |
Cô ấy là một vận động viên nữ tài năng. |
| 6 |
Từ:
sportswear
|
Phiên âm: /ˈspɔːtsweə/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Đồ thể thao | Ngữ cảnh: Quần áo mặc khi chơi thể thao |
She bought new sportswear. |
Cô ấy mua đồ thể thao mới. |
| 7 |
Từ:
sporting
|
Phiên âm: /ˈspɔːtɪŋ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thuộc thể thao | Ngữ cảnh: Liên quan đến thể thao |
Sporting events unite people. |
Các sự kiện thể thao gắn kết con người. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
There are excellent facilities for sport and recreation. Có cơ sở vật chất tuyệt vời để thể thao và giải trí. |
Có cơ sở vật chất tuyệt vời để thể thao và giải trí. | Lưu sổ câu |
| 2 |
I'm not interested in sport. Tôi không quan tâm đến thể thao. |
Tôi không quan tâm đến thể thao. | Lưu sổ câu |
| 3 |
It's very difficult to make a career in professional sport. Rất khó để tạo dựng sự nghiệp trong thể thao chuyên nghiệp. |
Rất khó để tạo dựng sự nghiệp trong thể thao chuyên nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Do you do any sport? Bạn có chơi môn thể thao nào không? |
Bạn có chơi môn thể thao nào không? | Lưu sổ câu |
| 5 |
Do you play any sports? Bạn có chơi bất kỳ môn thể thao nào không? |
Bạn có chơi bất kỳ môn thể thao nào không? | Lưu sổ câu |
| 6 |
the use of drugs in sport việc sử dụng ma túy trong thể thao |
việc sử dụng ma túy trong thể thao | Lưu sổ câu |
| 7 |
What's your favourite sport? Môn thể thao yêu thích của bạn là gì? |
Môn thể thao yêu thích của bạn là gì? | Lưu sổ câu |
| 8 |
Netball is the number one team sport played by women in England. Bóng lưới là môn thể thao đồng đội số một do phụ nữ chơi ở Anh. |
Bóng lưới là môn thể thao đồng đội số một do phụ nữ chơi ở Anh. | Lưu sổ câu |
| 9 |
How are you doing, sport? Bạn khỏe không? |
Bạn khỏe không? | Lưu sổ câu |
| 10 |
Good on you, sport! Chúc bạn vui vẻ, bạn thể thao! |
Chúc bạn vui vẻ, bạn thể thao! | Lưu sổ câu |
| 11 |
The comments were only made in sport. Các ý kiến chỉ được đưa ra trong thể thao. |
Các ý kiến chỉ được đưa ra trong thể thao. | Lưu sổ câu |
| 12 |
to make sport of (= to joke about) somebody/something để làm cho (= đùa về) ai đó / cái gì đó |
để làm cho (= đùa về) ai đó / cái gì đó | Lưu sổ câu |
| 13 |
She's a good sport. Cô ấy là một người giỏi thể thao. |
Cô ấy là một người giỏi thể thao. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Go on, be a sport (= used when asking somebody to help you). Tiếp tục, hãy là một môn thể thao (= được sử dụng khi yêu cầu ai đó giúp bạn). |
Tiếp tục, hãy là một môn thể thao (= được sử dụng khi yêu cầu ai đó giúp bạn). | Lưu sổ câu |
| 15 |
Australians love sport. Người Úc yêu thể thao. |
Người Úc yêu thể thao. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He enjoys sport, reading and travelling. Anh ấy thích thể thao, đọc sách và đi du lịch. |
Anh ấy thích thể thao, đọc sách và đi du lịch. | Lưu sổ câu |
| 17 |
His only hobby is watching sport on TV. Sở thích duy nhất của anh ấy là xem thể thao trên TV. |
Sở thích duy nhất của anh ấy là xem thể thao trên TV. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He's a sporting icon even for people who don't like sport. Anh ấy là một biểu tượng thể thao ngay cả với những người không thích thể thao. |
Anh ấy là một biểu tượng thể thao ngay cả với những người không thích thể thao. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Playing competitive sport helped me develop as a person. Chơi thể thao cạnh tranh đã giúp tôi phát triển như một con người. |
Chơi thể thao cạnh tranh đã giúp tôi phát triển như một con người. | Lưu sổ câu |
| 20 |
There are a lot of job opportunities in the sport and leisure industry. Có rất nhiều cơ hội việc làm trong ngành thể thao và giải trí. |
Có rất nhiều cơ hội việc làm trong ngành thể thao và giải trí. | Lưu sổ câu |
| 21 |
She has a real passion for sport. Cô ấy có niềm đam mê thực sự với thể thao. |
Cô ấy có niềm đam mê thực sự với thể thao. | Lưu sổ câu |
| 22 |
We encourage the children to get involved in sport. Chúng tôi khuyến khích trẻ em tham gia vào các môn thể thao. |
Chúng tôi khuyến khích trẻ em tham gia vào các môn thể thao. | Lưu sổ câu |
| 23 |
a campaign to promote sports among women một chiến dịch cổ vũ thể thao cho phụ nữ |
một chiến dịch cổ vũ thể thao cho phụ nữ | Lưu sổ câu |
| 24 |
He does a lot of sport. Anh ấy chơi rất nhiều môn thể thao. |
Anh ấy chơi rất nhiều môn thể thao. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Did you do any sport at school? Bạn có chơi môn thể thao nào ở trường không? |
Bạn có chơi môn thể thao nào ở trường không? | Lưu sổ câu |
| 26 |
We played sports together when we were kids. Chúng tôi chơi thể thao cùng nhau khi còn nhỏ. |
Chúng tôi chơi thể thao cùng nhau khi còn nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Did you play any sports in high school? Bạn có chơi môn thể thao nào ở trường trung học không? |
Bạn có chơi môn thể thao nào ở trường trung học không? | Lưu sổ câu |
| 28 |
government funding for sports programmes for girls and women tài trợ của chính phủ cho các chương trình thể thao dành cho trẻ em gái và phụ nữ |
tài trợ của chính phủ cho các chương trình thể thao dành cho trẻ em gái và phụ nữ | Lưu sổ câu |
| 29 |
The council has allocated an extra £11 million to a new community sports club. Hội đồng đã phân bổ thêm 11 triệu bảng Anh cho một câu lạc bộ thể thao cộng đồng mới. |
Hội đồng đã phân bổ thêm 11 triệu bảng Anh cho một câu lạc bộ thể thao cộng đồng mới. | Lưu sổ câu |
| 30 |
sports betting on the internet cá cược thể thao trên Internet |
cá cược thể thao trên Internet | Lưu sổ câu |
| 31 |
the construction of a new $250-million sports arena việc xây dựng một nhà thi đấu thể thao mới trị giá 250 triệu đô la |
việc xây dựng một nhà thi đấu thể thao mới trị giá 250 triệu đô la | Lưu sổ câu |
| 32 |
the school sports day ngày hội thể thao học đường |
ngày hội thể thao học đường | Lưu sổ câu |
| 33 |
sports shoes giày thể thao |
giày thể thao | Lưu sổ câu |
| 34 |
I need to take up a sport to get fit. Tôi cần tham gia một môn thể thao để có được thân hình cân đối. |
Tôi cần tham gia một môn thể thao để có được thân hình cân đối. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Why not learn to paint or play a sport? Tại sao không học vẽ hoặc chơi một môn thể thao? |
Tại sao không học vẽ hoặc chơi một môn thể thao? | Lưu sổ câu |
| 36 |
In the 1960s, the Soviet Union dominated the sport of gymnastics. Vào những năm 1960, Liên Xô thống trị môn thể dục dụng cụ. |
Vào những năm 1960, Liên Xô thống trị môn thể dục dụng cụ. | Lưu sổ câu |
| 37 |
In theory, basketball is a non-contact sport. Về lý thuyết, bóng rổ là môn thể thao không tiếp xúc. |
Về lý thuyết, bóng rổ là môn thể thao không tiếp xúc. | Lưu sổ câu |
| 38 |
After a serious knee injury the player was advised to quit the sport. Sau một chấn thương đầu gối nghiêm trọng, người chơi được khuyên từ bỏ môn thể thao này. |
Sau một chấn thương đầu gối nghiêm trọng, người chơi được khuyên từ bỏ môn thể thao này. | Lưu sổ câu |
| 39 |
We started a bodybuilding magazine to promote the sport. Chúng tôi thành lập tạp chí thể hình để quảng bá môn thể thao này. |
Chúng tôi thành lập tạp chí thể hình để quảng bá môn thể thao này. | Lưu sổ câu |
| 40 |
popular field sports such as football các môn thể thao sân cỏ phổ biến như bóng đá |
các môn thể thao sân cỏ phổ biến như bóng đá | Lưu sổ câu |
| 41 |
the sport of boxing môn thể thao quyền anh |
môn thể thao quyền anh | Lưu sổ câu |
| 42 |
Football has been a professional sport for a long time. Bóng đá đã là một môn thể thao chuyên nghiệp trong một thời gian dài. |
Bóng đá đã là một môn thể thao chuyên nghiệp trong một thời gian dài. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Taekwondo became an official Olympic sport at the 2000 Sydney Games. Taekwondo trở thành môn thể thao Olympic chính thức tại Thế vận hội Sydney 2000. |
Taekwondo trở thành môn thể thao Olympic chính thức tại Thế vận hội Sydney 2000. | Lưu sổ câu |
| 44 |
Many dancers also take part in a competitive sport such as volleyball. Nhiều vũ công cũng tham gia một môn thể thao cạnh tranh như bóng chuyền. |
Nhiều vũ công cũng tham gia một môn thể thao cạnh tranh như bóng chuyền. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Two of the most popular sports among the boys are basketball and Thai boxing. Hai trong số những môn thể thao phổ biến nhất của các chàng trai là bóng rổ và quyền anh Thái. |
Hai trong số những môn thể thao phổ biến nhất của các chàng trai là bóng rổ và quyền anh Thái. | Lưu sổ câu |
| 46 |
Outdoor sports enthusiasts, such as climbers and skiers, often use handheld GPS devices. Những người đam mê thể thao ngoài trời, chẳng hạn như leo núi và trượt tuyết, thường sử dụng thiết bị GPS cầm tay. |
Những người đam mê thể thao ngoài trời, chẳng hạn như leo núi và trượt tuyết, thường sử dụng thiết bị GPS cầm tay. | Lưu sổ câu |
| 47 |
In winter we prefer an indoor sport like squash or badminton. Vào mùa đông, chúng tôi thích một môn thể thao trong nhà như bóng quần hoặc cầu lông. |
Vào mùa đông, chúng tôi thích một môn thể thao trong nhà như bóng quần hoặc cầu lông. | Lưu sổ câu |
| 48 |
She claimed fox-hunting continues even though the sport has been banned. Cô ấy tuyên bố săn cáo vẫn tiếp tục mặc dù môn thể thao này đã bị cấm. |
Cô ấy tuyên bố săn cáo vẫn tiếp tục mặc dù môn thể thao này đã bị cấm. | Lưu sổ câu |
| 49 |
the inherent dangers of adventure sports such as mountaineering những nguy hiểm cố hữu của các môn thể thao mạo hiểm như leo núi |
những nguy hiểm cố hữu của các môn thể thao mạo hiểm như leo núi | Lưu sổ câu |
| 50 |
Which is the country's most popular spectator sport? Môn thể thao nào được nhiều khán giả yêu thích nhất của đất nước? |
Môn thể thao nào được nhiều khán giả yêu thích nhất của đất nước? | Lưu sổ câu |
| 51 |
skiing, skating and other winter sports trượt tuyết, trượt băng và các môn thể thao mùa đông khác |
trượt tuyết, trượt băng và các môn thể thao mùa đông khác | Lưu sổ câu |
| 52 |
He's a sporting icon even for people who don't like sport. Anh ấy là một biểu tượng thể thao ngay cả đối với những người không thích thể thao. |
Anh ấy là một biểu tượng thể thao ngay cả đối với những người không thích thể thao. | Lưu sổ câu |
| 53 |
Sports coverage in the local newspaper is good. Tin tức thể thao trên báo địa phương rất tốt. |
Tin tức thể thao trên báo địa phương rất tốt. | Lưu sổ câu |
| 54 |
Which is the country's most popular spectator sport? Môn thể thao khán giả phổ biến nhất của đất nước là gì? |
Môn thể thao khán giả phổ biến nhất của đất nước là gì? | Lưu sổ câu |