Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

southeast là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ southeast trong tiếng Anh

southeast /ˌsaʊθˈiːst/
- n : Đông Nam

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

southeast: Đông nam

Southeast là danh từ hoặc tính từ chỉ hướng đông nam hoặc khu vực ở hướng đông nam.

  • The city is located in the southeast of the country. (Thành phố nằm ở phía đông nam của đất nước.)
  • They traveled to the southeast region. (Họ đi du lịch vùng đông nam.)
  • The wind is coming from the southeast. (Gió thổi từ hướng đông nam.)

Bảng biến thể từ "southeast"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "southeast"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "southeast"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!