soil: Đất, thổ nhưỡng
Soil là danh từ chỉ lớp đất mặt, nơi cây cối có thể mọc hoặc nơi phát triển của thực vật.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
soil
|
Phiên âm: /sɔɪl/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Đất; đất trồng | Ngữ cảnh: Chất đất tự nhiên để trồng cây |
The soil is very fertile. |
Đất rất màu mỡ. |
| 2 |
Từ:
soils
|
Phiên âm: /sɔɪlz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các loại đất | Ngữ cảnh: Nhiều loại đất khác nhau |
Different soils support different plants. |
Các loại đất khác nhau phù hợp với cây khác nhau. |
| 3 |
Từ:
soil
|
Phiên âm: /sɔɪl/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Làm bẩn; làm dơ | Ngữ cảnh: Làm dính bẩn quần áo, tay… |
Don’t soil your clothes. |
Đừng làm bẩn quần áo của bạn. |
| 4 |
Từ:
soiled
|
Phiên âm: /sɔɪld/ | Loại từ: Quá khứ/PP | Nghĩa: Đã làm bẩn | Ngữ cảnh: Hành động hoàn tất |
His hands were soiled. |
Tay anh ấy bị bẩn. |
| 5 |
Từ:
soiling
|
Phiên âm: /ˈsɔɪlɪŋ/ | Loại từ: V-ing | Nghĩa: Làm bẩn | Ngữ cảnh: Hành động liên tục |
The soiling of the carpet was obvious. |
Việc làm bẩn thảm rất rõ ràng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
instruments for measuring soil moisture dụng cụ đo độ ẩm của đất |
dụng cụ đo độ ẩm của đất | Lưu sổ câu |
| 2 |
soil erosion xói mòn đất |
xói mòn đất | Lưu sổ câu |
| 3 |
the study of rocks and soils nghiên cứu về đá và đất |
nghiên cứu về đá và đất | Lưu sổ câu |
| 4 |
sandy/fertile soil đất cát / màu mỡ |
đất cát / màu mỡ | Lưu sổ câu |
| 5 |
rich/poor/dry/wet soil đất giàu / nghèo / khô / ướt |
đất giàu / nghèo / khô / ướt | Lưu sổ câu |
| 6 |
acid/alkaline soil đất chua / kiềm |
đất chua / kiềm | Lưu sổ câu |
| 7 |
clay soil đất sét |
đất sét | Lưu sổ câu |
| 8 |
moisture in the soil độ ẩm trong đất |
độ ẩm trong đất | Lưu sổ câu |
| 9 |
She dug the compost into the soil. Cô ấy đào phân trộn vào đất. |
Cô ấy đào phân trộn vào đất. | Lưu sổ câu |
| 10 |
It was the first time I had set foot on African soil. Đó là lần đầu tiên tôi đặt chân lên đất Châu Phi. |
Đó là lần đầu tiên tôi đặt chân lên đất Châu Phi. | Lưu sổ câu |
| 11 |
protests over the siting of nuclear weapons on British soil phản đối về việc bố trí vũ khí hạt nhân trên đất Anh |
phản đối về việc bố trí vũ khí hạt nhân trên đất Anh | Lưu sổ câu |
| 12 |
He was the first Canadian to win on home/native soil (= in Canada). Anh ấy là người Canada đầu tiên giành chiến thắng trên sân nhà / đất bản địa (= ở Canada). |
Anh ấy là người Canada đầu tiên giành chiến thắng trên sân nhà / đất bản địa (= ở Canada). | Lưu sổ câu |
| 13 |
Plant the seedlings in damp soil. Trồng cây con trong đất ẩm. |
Trồng cây con trong đất ẩm. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Keep the soil moist and fertilize weekly. Giữ cho đất ẩm và bón phân hàng tuần. |
Giữ cho đất ẩm và bón phân hàng tuần. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The clay soils of the region are difficult to work. Đất sét của vùng rất khó làm việc. |
Đất sét của vùng rất khó làm việc. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Rich loamy soils produce the largest leeks. Đất nhiều mùn tạo ra nhiều tỏi tây nhất. |
Đất nhiều mùn tạo ra nhiều tỏi tây nhất. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The flowers do well in sandy soil. Những bông hoa sống tốt trong đất cát. |
Những bông hoa sống tốt trong đất cát. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Cutting down forest trees can lead to serious soil erosion. Chặt cây rừng có thể dẫn đến xói mòn đất nghiêm trọng. |
Chặt cây rừng có thể dẫn đến xói mòn đất nghiêm trọng. | Lưu sổ câu |
| 19 |
In the valley the soil was waterlogged. Trong thung lũng, đất bị úng nước. |
Trong thung lũng, đất bị úng nước. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Herbs should be planted in warm soil. Các loại thảo mộc nên được trồng trong đất ấm. |
Các loại thảo mộc nên được trồng trong đất ấm. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Drainage removes excess water from the soil. Hệ thống thoát nước loại bỏ lượng nước dư thừa trong đất. |
Hệ thống thoát nước loại bỏ lượng nước dư thừa trong đất. | Lưu sổ câu |
| 22 |
You can't grow rice on certain soils. Bạn không thể trồng lúa trên một số loại đất nhất định. |
Bạn không thể trồng lúa trên một số loại đất nhất định. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Soil samples taken from the site revealed massive amounts of radiation. Các mẫu đất lấy từ khu vực này cho thấy một lượng lớn bức xạ. |
Các mẫu đất lấy từ khu vực này cho thấy một lượng lớn bức xạ. | Lưu sổ câu |
| 24 |
You can't grow rice on certain soils. Bạn không thể trồng lúa trên một số loại đất nhất định. |
Bạn không thể trồng lúa trên một số loại đất nhất định. | Lưu sổ câu |