Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

soccer là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ soccer trong tiếng Anh

soccer /ˈsɒkə/
- adverb : bóng đá

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

soccer: Bóng đá

Soccer là danh từ chỉ môn thể thao bóng đá, phổ biến ở nhiều quốc gia, đặc biệt ở Mỹ dùng để phân biệt với "football" kiểu Mỹ.

  • He plays soccer every weekend. (Anh ấy chơi bóng đá mỗi cuối tuần.)
  • Soccer is the most popular sport in the world. (Bóng đá là môn thể thao phổ biến nhất thế giới.)
  • She joined the school soccer team. (Cô ấy gia nhập đội bóng đá của trường.)

Bảng biến thể từ "soccer"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "soccer"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "soccer"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I played soccer when I was younger.

Tôi chơi bóng đá khi còn nhỏ.

Lưu sổ câu

2

a soccer team/club/player/fan

một đội bóng đá / câu lạc bộ / cầu thủ / người hâm mộ

Lưu sổ câu

3

a soccer match/game

một trận đấu / trò chơi bóng đá

Lưu sổ câu

4

a soccer field

một sân bóng đá

Lưu sổ câu

5

a soccer pitch/stadium

sân bóng đá / sân vận động

Lưu sổ câu

6

They were watching a game of soccer on TV.

Họ đang xem một trận bóng đá trên TV.

Lưu sổ câu

7

He played on the Irish junior soccer team.

Anh ấy chơi trong đội bóng đá trẻ của Ireland.

Lưu sổ câu

8

He was wearing a yellow Brazil soccer jersey.

Anh ấy mặc một chiếc áo thi đấu màu vàng của đội tuyển Brazil.

Lưu sổ câu

9

The kids are at soccer practice.

Những đứa trẻ đang tập luyện bóng đá.

Lưu sổ câu

10

The kids are at soccer practice.

Những đứa trẻ đang tập luyện bóng đá.

Lưu sổ câu