soccer: Bóng đá
Soccer là danh từ chỉ môn thể thao bóng đá, phổ biến ở nhiều quốc gia, đặc biệt ở Mỹ dùng để phân biệt với "football" kiểu Mỹ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I played soccer when I was younger. Tôi chơi bóng đá khi còn nhỏ. |
Tôi chơi bóng đá khi còn nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 2 |
a soccer team/club/player/fan một đội bóng đá / câu lạc bộ / cầu thủ / người hâm mộ |
một đội bóng đá / câu lạc bộ / cầu thủ / người hâm mộ | Lưu sổ câu |
| 3 |
a soccer match/game một trận đấu / trò chơi bóng đá |
một trận đấu / trò chơi bóng đá | Lưu sổ câu |
| 4 |
a soccer field một sân bóng đá |
một sân bóng đá | Lưu sổ câu |
| 5 |
a soccer pitch/stadium sân bóng đá / sân vận động |
sân bóng đá / sân vận động | Lưu sổ câu |
| 6 |
They were watching a game of soccer on TV. Họ đang xem một trận bóng đá trên TV. |
Họ đang xem một trận bóng đá trên TV. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He played on the Irish junior soccer team. Anh ấy chơi trong đội bóng đá trẻ của Ireland. |
Anh ấy chơi trong đội bóng đá trẻ của Ireland. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He was wearing a yellow Brazil soccer jersey. Anh ấy mặc một chiếc áo thi đấu màu vàng của đội tuyển Brazil. |
Anh ấy mặc một chiếc áo thi đấu màu vàng của đội tuyển Brazil. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The kids are at soccer practice. Những đứa trẻ đang tập luyện bóng đá. |
Những đứa trẻ đang tập luyện bóng đá. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The kids are at soccer practice. Những đứa trẻ đang tập luyện bóng đá. |
Những đứa trẻ đang tập luyện bóng đá. | Lưu sổ câu |