so-called: Cái gọi là
So-called là tính từ mô tả điều gì được gọi là nhưng có thể không đúng hoặc bị nghi ngờ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
the opinion of a so-called ‘expert’ ý kiến của một người được gọi là 'chuyên gia' |
ý kiến của một người được gọi là 'chuyên gia' | Lưu sổ câu |
| 2 |
How have these so-called improvements helped the local community? Những cải tiến này đã giúp ích gì cho cộng đồng địa phương? |
Những cải tiến này đã giúp ích gì cho cộng đồng địa phương? | Lưu sổ câu |
| 3 |
artists from the so-called ‘School of London’ các nghệ sĩ từ cái gọi là 'Trường học Luân Đôn' |
các nghệ sĩ từ cái gọi là 'Trường học Luân Đôn' | Lưu sổ câu |
| 4 |
the opinion of a so-called ‘expert’ ý kiến của một người được gọi là 'chuyên gia' |
ý kiến của một người được gọi là 'chuyên gia' | Lưu sổ câu |
| 5 |
How have these so-called improvements helped the local community? Những cải tiến này đã giúp ích cho cộng đồng địa phương như thế nào? |
Những cải tiến này đã giúp ích cho cộng đồng địa phương như thế nào? | Lưu sổ câu |