Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

snakelike là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ snakelike trong tiếng Anh

snakelike /ˈsneɪklaɪk/
- Tính từ : Giống rắn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "snakelike"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: snake
Phiên âm: /sneɪk/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Con rắn Ngữ cảnh: Loài bò sát trườn A snake was in the garden.
Có con rắn trong vườn.
2 Từ: snakes
Phiên âm: /sneɪks/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Những con rắn Ngữ cảnh: Nhiều loài rắn He is afraid of snakes.
Anh ấy sợ rắn.
3 Từ: snake
Phiên âm: /sneɪk/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Trườn; uốn lượn Ngữ cảnh: Di chuyển ngoằn ngoèo The river snakes through the valley.
Con sông uốn lượn qua thung lũng.
4 Từ: snakelike
Phiên âm: /ˈsneɪklaɪk/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Giống rắn Ngữ cảnh: Có hình dáng giống rắn The road is snakelike.
Con đường uốn lượn như rắn.

Từ đồng nghĩa "snakelike"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "snakelike"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!