smoke: Khói, hút thuốc
Smoke là danh từ chỉ khói, hoặc động từ chỉ hành động hút thuốc hoặc tạo ra khói.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
smoke
|
Phiên âm: /sməʊk/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Khói | Ngữ cảnh: Khí/tơ từ đốt cháy |
The smoke filled the room. |
Khói đầy căn phòng. |
| 2 |
Từ:
smoke
|
Phiên âm: /sməʊk/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Hút thuốc; bốc khói | Ngữ cảnh: Thải khói hoặc hút thuốc |
He doesn’t smoke. |
Anh ấy không hút thuốc. |
| 3 |
Từ:
smokes
|
Phiên âm: /sməʊks/ | Loại từ: Động từ hiện tại | Nghĩa: Hút thuốc | Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it |
He smokes a lot. |
Anh ấy hút rất nhiều. |
| 4 |
Từ:
smoked
|
Phiên âm: /sməʊkt/ | Loại từ: Quá khứ/PP | Nghĩa: Đã hút; hun khói | Ngữ cảnh: Dùng cho thực phẩm hun khói |
She smoked salmon. |
Cô ấy làm cá hồi hun khói. |
| 5 |
Từ:
smoking
|
Phiên âm: /ˈsməʊkɪŋ/ | Loại từ: V-ing/Danh từ | Nghĩa: Đang hút; việc hút thuốc | Ngữ cảnh: Hoạt động hoặc hành vi |
Smoking is not allowed here. |
Không được hút thuốc ở đây. |
| 6 |
Từ:
smoker
|
Phiên âm: /ˈsməʊkə/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người hút thuốc | Ngữ cảnh: Người có thói quen hút |
He is a heavy smoker. |
Anh ấy là người hút thuốc nặng. |
| 7 |
Từ:
smokeless
|
Phiên âm: /ˈsməʊkləs/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Không khói | Ngữ cảnh: Không tạo ra khói |
Smokeless fuel is cleaner. |
Nhiên liệu không khói sạch hơn. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
cigarette/tobacco smoke khói thuốc lá / thuốc lá |
khói thuốc lá / thuốc lá | Lưu sổ câu |
| 2 |
Plumes of black smoke could be seen rising from the area. Có thể nhìn thấy những đám khói đen bốc lên từ khu vực này. |
Có thể nhìn thấy những đám khói đen bốc lên từ khu vực này. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The explosion sent a huge cloud of smoke into the sky. Vụ nổ tung một đám khói khổng lồ lên bầu trời. |
Vụ nổ tung một đám khói khổng lồ lên bầu trời. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Clouds of thick black smoke billowed from the car's exhaust. Những đám khói đen dày đặc bốc lên từ ống xả của ô tô. |
Những đám khói đen dày đặc bốc lên từ ống xả của ô tô. | Lưu sổ câu |
| 5 |
His eyes were smarting from the smoke from the fire. Mắt anh ta mờ mịt khói lửa. |
Mắt anh ta mờ mịt khói lửa. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The smoke from their cigarettes curled upwards. Khói từ điếu thuốc của họ cuộn lên. |
Khói từ điếu thuốc của họ cuộn lên. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The majority of people who die in fires die of smoke inhalation. Phần lớn những người chết trong đám cháy chết vì ngạt khói. |
Phần lớn những người chết trong đám cháy chết vì ngạt khói. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Check your smoke detectors for dead batteries. Kiểm tra các thiết bị phát hiện khói của bạn xem có pin chết không. |
Kiểm tra các thiết bị phát hiện khói của bạn xem có pin chết không. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The witch disappeared in a puff of smoke. Ma nữ biến mất trong một làn khói. |
Ma nữ biến mất trong một làn khói. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I can definitely smell smoke. Tôi chắc chắn có thể ngửi thấy mùi khói. |
Tôi chắc chắn có thể ngửi thấy mùi khói. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Are you coming outside for a smoke? Bạn ra ngoài để hút thuốc à? |
Bạn ra ngoài để hút thuốc à? | Lưu sổ câu |
| 12 |
He's in the back garden having a smoke. Anh ấy đang ở vườn sau có khói. |
Anh ấy đang ở vườn sau có khói. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The whole house went up in smoke. Cả ngôi nhà bốc khói nghi ngút. |
Cả ngôi nhà bốc khói nghi ngút. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Hopes of an early end to the dispute have gone up in smoke. Hy vọng về một sự kết thúc sớm cho cuộc tranh chấp đã tan thành mây khói. |
Hy vọng về một sự kết thúc sớm cho cuộc tranh chấp đã tan thành mây khói. | Lưu sổ câu |
| 15 |
There's a lot of smoke and mirrors in the financing of this film. Có rất nhiều khói và những tấm gương trong nguồn tài chính của bộ phim này. |
Có rất nhiều khói và những tấm gương trong nguồn tài chính của bộ phim này. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Blue smoke curled up from her cigarette. Khói xanh cuộn tròn từ điếu thuốc của cô ấy. |
Khói xanh cuộn tròn từ điếu thuốc của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Don't blow smoke in my face! Đừng thổi khói vào mặt tôi! |
Đừng thổi khói vào mặt tôi! | Lưu sổ câu |
| 18 |
Hundreds of people die each year as a result of exposure to second-hand smoke. Hàng trăm người chết mỗi năm do tiếp xúc với khói thuốc thụ động. |
Hàng trăm người chết mỗi năm do tiếp xúc với khói thuốc thụ động. | Lưu sổ câu |
| 19 |
I taught myself to blow smoke rings. Tôi đã tự học cách thổi vòng khói. |
Tôi đã tự học cách thổi vòng khói. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The club had a smoke machine and laser show. Câu lạc bộ có máy tạo khói và màn trình diễn laser. |
Câu lạc bộ có máy tạo khói và màn trình diễn laser. | Lưu sổ câu |
| 21 |
When the smoke cleared we saw the extent of the damage. Khi khói tan, chúng tôi thấy mức độ thiệt hại. |
Khi khói tan, chúng tôi thấy mức độ thiệt hại. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Don't blow smoke in my face! Đừng thổi khói vào mặt tôi! |
Đừng thổi khói vào mặt tôi! | Lưu sổ câu |