Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

smoke là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ smoke trong tiếng Anh

smoke /sməʊk/
- (n) (v) : khói, hơi thuốc; hút thuốc, bốc khói, hơi

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

smoke: Khói, hút thuốc

Smoke là danh từ chỉ khói, hoặc động từ chỉ hành động hút thuốc hoặc tạo ra khói.

  • The smoke from the fire filled the room. (Khói từ đám cháy đã lấp đầy căn phòng.)
  • He likes to smoke a cigar after dinner. (Anh ấy thích hút xì gà sau bữa tối.)
  • We saw smoke rising from the chimney. (Chúng tôi thấy khói bốc lên từ ống khói.)

Bảng biến thể từ "smoke"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: smoke
Phiên âm: /sməʊk/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Khói Ngữ cảnh: Khí/tơ từ đốt cháy The smoke filled the room.
Khói đầy căn phòng.
2 Từ: smoke
Phiên âm: /sməʊk/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Hút thuốc; bốc khói Ngữ cảnh: Thải khói hoặc hút thuốc He doesn’t smoke.
Anh ấy không hút thuốc.
3 Từ: smokes
Phiên âm: /sməʊks/ Loại từ: Động từ hiện tại Nghĩa: Hút thuốc Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it He smokes a lot.
Anh ấy hút rất nhiều.
4 Từ: smoked
Phiên âm: /sməʊkt/ Loại từ: Quá khứ/PP Nghĩa: Đã hút; hun khói Ngữ cảnh: Dùng cho thực phẩm hun khói She smoked salmon.
Cô ấy làm cá hồi hun khói.
5 Từ: smoking
Phiên âm: /ˈsməʊkɪŋ/ Loại từ: V-ing/Danh từ Nghĩa: Đang hút; việc hút thuốc Ngữ cảnh: Hoạt động hoặc hành vi Smoking is not allowed here.
Không được hút thuốc ở đây.
6 Từ: smoker
Phiên âm: /ˈsməʊkə/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người hút thuốc Ngữ cảnh: Người có thói quen hút He is a heavy smoker.
Anh ấy là người hút thuốc nặng.
7 Từ: smokeless
Phiên âm: /ˈsməʊkləs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không khói Ngữ cảnh: Không tạo ra khói Smokeless fuel is cleaner.
Nhiên liệu không khói sạch hơn.

Từ đồng nghĩa "smoke"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "smoke"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

cigarette/tobacco smoke

khói thuốc lá / thuốc lá

Lưu sổ câu

2

Plumes of black smoke could be seen rising from the area.

Có thể nhìn thấy những đám khói đen bốc lên từ khu vực này.

Lưu sổ câu

3

The explosion sent a huge cloud of smoke into the sky.

Vụ nổ tung một đám khói khổng lồ lên bầu trời.

Lưu sổ câu

4

Clouds of thick black smoke billowed from the car's exhaust.

Những đám khói đen dày đặc bốc lên từ ống xả của ô tô.

Lưu sổ câu

5

His eyes were smarting from the smoke from the fire.

Mắt anh ta mờ mịt khói lửa.

Lưu sổ câu

6

The smoke from their cigarettes curled upwards.

Khói từ điếu thuốc của họ cuộn lên.

Lưu sổ câu

7

The majority of people who die in fires die of smoke inhalation.

Phần lớn những người chết trong đám cháy chết vì ngạt khói.

Lưu sổ câu

8

Check your smoke detectors for dead batteries.

Kiểm tra các thiết bị phát hiện khói của bạn xem có pin chết không.

Lưu sổ câu

9

The witch disappeared in a puff of smoke.

Ma nữ biến mất trong một làn khói.

Lưu sổ câu

10

I can definitely smell smoke.

Tôi chắc chắn có thể ngửi thấy mùi khói.

Lưu sổ câu

11

Are you coming outside for a smoke?

Bạn ra ngoài để hút thuốc à?

Lưu sổ câu

12

He's in the back garden having a smoke.

Anh ấy đang ở vườn sau có khói.

Lưu sổ câu

13

The whole house went up in smoke.

Cả ngôi nhà bốc khói nghi ngút.

Lưu sổ câu

14

Hopes of an early end to the dispute have gone up in smoke.

Hy vọng về một sự kết thúc sớm cho cuộc tranh chấp đã tan thành mây khói.

Lưu sổ câu

15

There's a lot of smoke and mirrors in the financing of this film.

Có rất nhiều khói và những tấm gương trong nguồn tài chính của bộ phim này.

Lưu sổ câu

16

Blue smoke curled up from her cigarette.

Khói xanh cuộn tròn từ điếu thuốc của cô ấy.

Lưu sổ câu

17

Don't blow smoke in my face!

Đừng thổi khói vào mặt tôi!

Lưu sổ câu

18

Hundreds of people die each year as a result of exposure to second-hand smoke.

Hàng trăm người chết mỗi năm do tiếp xúc với khói thuốc thụ động.

Lưu sổ câu

19

I taught myself to blow smoke rings.

Tôi đã tự học cách thổi vòng khói.

Lưu sổ câu

20

The club had a smoke machine and laser show.

Câu lạc bộ có máy tạo khói và màn trình diễn laser.

Lưu sổ câu

21

When the smoke cleared we saw the extent of the damage.

Khi khói tan, chúng tôi thấy mức độ thiệt hại.

Lưu sổ câu

22

Don't blow smoke in my face!

Đừng thổi khói vào mặt tôi!

Lưu sổ câu