smile: Cười, nụ cười
Smile là động từ chỉ hành động mỉm cười hoặc danh từ chỉ nụ cười thể hiện sự vui vẻ, hạnh phúc.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
smile
|
Phiên âm: /smaɪl/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Mỉm cười | Ngữ cảnh: Nhếch môi biểu lộ niềm vui |
She smiled at me. |
Cô ấy mỉm cười với tôi. |
| 2 |
Từ:
smiles
|
Phiên âm: /smaɪlz/ | Loại từ: Động từ hiện tại | Nghĩa: Mỉm cười | Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it |
He always smiles. |
Anh ấy luôn mỉm cười. |
| 3 |
Từ:
smiled
|
Phiên âm: /smaɪld/ | Loại từ: Quá khứ/PP | Nghĩa: Đã mỉm cười | Ngữ cảnh: Hành động hoàn tất |
They smiled happily. |
Họ mỉm cười hạnh phúc. |
| 4 |
Từ:
smiling
|
Phiên âm: /ˈsmaɪlɪŋ/ | Loại từ: V-ing/Tính từ | Nghĩa: Đang cười; tươi cười | Ngữ cảnh: Trạng thái vui vẻ |
She is always smiling. |
Cô ấy luôn tươi cười. |
| 5 |
Từ:
smile
|
Phiên âm: /smaɪl/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nụ cười | Ngữ cảnh: Biểu lộ niềm vui |
Her smile is beautiful. |
Nụ cười của cô ấy rất đẹp. |
| 6 |
Từ:
smiley
|
Phiên âm: /ˈsmaɪli/ | Loại từ: Danh từ/Tính từ | Nghĩa: Biểu tượng mặt cười; vui tươi | Ngữ cảnh: Mặt cười :) hoặc người vui vẻ |
Send me a smiley. |
Gửi tôi icon mặt cười nhé. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
to smile slightly/broadly mỉm cười nhẹ / rộng |
mỉm cười nhẹ / rộng | Lưu sổ câu |
| 2 |
to smile sweetly/warmly/brightly nở nụ cười ngọt ngào / ấm áp / rạng rỡ |
nở nụ cười ngọt ngào / ấm áp / rạng rỡ | Lưu sổ câu |
| 3 |
to smile weakly/faintlysoftly/sadly cười yếu ớt / yếu ớt / buồn bã |
cười yếu ớt / yếu ớt / buồn bã | Lưu sổ câu |
| 4 |
He never seems to smile. Anh ấy dường như không bao giờ cười. |
Anh ấy dường như không bao giờ cười. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He smiled to think how naive he used to be. Anh mỉm cười khi nghĩ mình đã từng ngây thơ như thế nào. |
Anh mỉm cười khi nghĩ mình đã từng ngây thơ như thế nào. | Lưu sổ câu |
| 6 |
She smiled at him and he smiled back. Cô ấy cười với anh ấy và anh ấy cũng cười đáp lại. |
Cô ấy cười với anh ấy và anh ấy cũng cười đáp lại. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She smiled at the thought of finally being able to see him again. Cô mỉm cười với ý nghĩ cuối cùng cũng có thể gặp lại anh. |
Cô mỉm cười với ý nghĩ cuối cùng cũng có thể gặp lại anh. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I had to smile at (= was amused by) his optimism. Tôi phải mỉm cười (= thích thú với) sự lạc quan của anh ấy. |
Tôi phải mỉm cười (= thích thú với) sự lạc quan của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Her eyes smiled up at him. Đôi mắt cô ấy cười lên nhìn anh. |
Đôi mắt cô ấy cười lên nhìn anh. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He smiled with relief. Anh mỉm cười nhẹ nhõm. |
Anh mỉm cười nhẹ nhõm. | Lưu sổ câu |
| 11 |
She smiled in satisfaction. Cô mỉm cười hài lòng. |
Cô mỉm cười hài lòng. | Lưu sổ câu |
| 12 |
She smiled her thanks. Cô ấy mỉm cười cảm ơn. |
Cô ấy mỉm cười cảm ơn. | Lưu sổ câu |
| 13 |
‘Perfect,’ he smiled. ‘Hoàn hảo,’ anh ấy mỉm cười. |
‘Hoàn hảo,’ anh ấy mỉm cười. | Lưu sổ câu |
| 14 |
to smile a small smile cười một nụ cười nhỏ |
cười một nụ cười nhỏ | Lưu sổ câu |
| 15 |
She smiled a smile of dry amusement. Cô ấy cười một nụ cười thích thú khô khan. |
Cô ấy cười một nụ cười thích thú khô khan. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He looked at the mess and smiled weakly. Anh nhìn đống hỗn độn và cười yếu ớt. |
Anh nhìn đống hỗn độn và cười yếu ớt. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The memory still made her smile. Ký ức vẫn khiến cô mỉm cười. |
Ký ức vẫn khiến cô mỉm cười. | Lưu sổ câu |
| 18 |
She smiled with pleasure. Cô ấy cười thích thú. |
Cô ấy cười thích thú. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The doctor smiled reassuringly. Bác sĩ mỉm cười trấn an. |
Bác sĩ mỉm cười trấn an. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Molly smiled rather wryly and said nothing. Molly cười gượng và không nói gì. |
Molly cười gượng và không nói gì. | Lưu sổ câu |
| 21 |
She smiled to herself, picturing how surprised her mother would be to see her. Cô tự cười một mình, hình dung mẹ cô sẽ ngạc nhiên như thế nào khi gặp cô. |
Cô tự cười một mình, hình dung mẹ cô sẽ ngạc nhiên như thế nào khi gặp cô. | Lưu sổ câu |
| 22 |
She smiled up at him. Cô ấy mỉm cười với anh. |
Cô ấy mỉm cười với anh. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Gary is always smiling—he's so positive. Gary luôn mỉm cười |
Gary luôn mỉm cười | Lưu sổ câu |
| 24 |
Lawrence nodded, smiling happily. Lawrence gật đầu, mỉm cười hạnh phúc. |
Lawrence gật đầu, mỉm cười hạnh phúc. | Lưu sổ câu |