Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

skull là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ skull trong tiếng Anh

skull /skʌl/
- adverb : đầu lâu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

skull: Hộp sọ

Skull là danh từ chỉ phần xương bao quanh và bảo vệ não bộ.

  • The skull protects the brain. (Hộp sọ bảo vệ não.)
  • They found an ancient human skull. (Họ tìm thấy hộp sọ người cổ xưa.)
  • The pirate flag had a skull and crossbones. (Cờ hải tặc có hình đầu lâu và xương chéo.)

Bảng biến thể từ "skull"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "skull"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "skull"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a fractured skull

một hộp sọ bị nứt

Lưu sổ câu

2

the angel of death with his grinning skull

thiên thần chết chóc với hộp sọ cười toe toét

Lưu sổ câu

3

Her skull was crammed with too many thoughts.

Hộp sọ của cô ấy bị nhồi nhét bởi quá nhiều suy nghĩ.

Lưu sổ câu

4

The soldiers' hair was cropped close to the skull.

Tóc của những người lính được cắt xén sát đầu lâu.

Lưu sổ câu

5

the angel of death with his grinning skull

thiên thần chết chóc với hộp sọ cười toe toét

Lưu sổ câu

6

Her skull was crammed with too many thoughts.

Hộp sọ của cô ấy bị nhồi nhét bởi quá nhiều suy nghĩ.

Lưu sổ câu

7

The soldiers' hair was cropped close to the skull.

Tóc của những người lính được cắt xén sát đầu lâu.

Lưu sổ câu