skull: Hộp sọ
Skull là danh từ chỉ phần xương bao quanh và bảo vệ não bộ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a fractured skull một hộp sọ bị nứt |
một hộp sọ bị nứt | Lưu sổ câu |
| 2 |
the angel of death with his grinning skull thiên thần chết chóc với hộp sọ cười toe toét |
thiên thần chết chóc với hộp sọ cười toe toét | Lưu sổ câu |
| 3 |
Her skull was crammed with too many thoughts. Hộp sọ của cô ấy bị nhồi nhét bởi quá nhiều suy nghĩ. |
Hộp sọ của cô ấy bị nhồi nhét bởi quá nhiều suy nghĩ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The soldiers' hair was cropped close to the skull. Tóc của những người lính được cắt xén sát đầu lâu. |
Tóc của những người lính được cắt xén sát đầu lâu. | Lưu sổ câu |
| 5 |
the angel of death with his grinning skull thiên thần chết chóc với hộp sọ cười toe toét |
thiên thần chết chóc với hộp sọ cười toe toét | Lưu sổ câu |
| 6 |
Her skull was crammed with too many thoughts. Hộp sọ của cô ấy bị nhồi nhét bởi quá nhiều suy nghĩ. |
Hộp sọ của cô ấy bị nhồi nhét bởi quá nhiều suy nghĩ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The soldiers' hair was cropped close to the skull. Tóc của những người lính được cắt xén sát đầu lâu. |
Tóc của những người lính được cắt xén sát đầu lâu. | Lưu sổ câu |